TT | Số liệu kĩ thuật | Ý nghĩa |
1.Điện áp 2.Công suất |
220V Tuỳ theo chiều dài ống |
Điện áp định mức Công suất định mức |
TT | Số liệu kĩ thuật | Ý nghĩa |
1.Điện áp 2.Công suất |
220V Tuỳ theo chiều dài ống |
Điện áp định mức Công suất định mức |
Số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất
C. Chiều dài ống
D. Cả 3 đáp án trên
Thế nào là đồ dùng loại Điện - Quang? Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc, đặc
điểm, số liệu kĩ thuật và cách sử dụng của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.
Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng chiếm:
A. Dưới 20%
B. Trên 25%
C. Từ 20 ÷ 25%
D. Đáp án khác
Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng chiếm:
A. Dưới 20%
B. Trên 25%
C. Từ 20 ÷ 25%
D. Đáp án khác
trên bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V-60W-1,2m em hãy giải thích ý nghĩa của số liệu trên
Khí trơ được bơm vào ống thủy tinh của đèn sợi ống huỳnh quang là:
A. Acgon
B. Kripton
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
nêu cấu tạo của đèn ống huỳnh quang? tại sao đèn huỳnh quang có hiện tượng nhấp nháy?
Điện cực của đèn ống huỳnh quang được phân bố ở:
A. Một đầu ống đèn
B. Hai đầu ống đèn
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
Tìm hiểu sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang. Vẽ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang và giải thích cách đấu các phần tử