Benzen không làm mất màu dung dịch brom vì
A. benzen là chất lỏng.
B. phân tử có cấu tạo vòng.
C. phân tử có 3 liên kết đôi.
D. phân tử có cấu tạo vòng, trong đó có 3 liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.
Câu 17:
Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn.
B. một liên kết đôi.
C. một liên kết ba.
D. hai liên kết đôi
Câu 15:
Cấu tạo phân tử axetilen gồm
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba
Câu 1. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. C2H4, C3H6. B. C3H6, CH4. C. CH4, C2H6. D. C2H2, C2H4. Câu 2. Cho các chất sau a. C3H6. b. C3H8. c. C2H6. d. C3H4. Những chất tác dụng với Clo khi có ánh sáng là A. b, c. B. a, b. C. a, c. D. a, d. Câu 3. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào sau đây? A. H2. B. CH4. C. CO. D. N2. Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. C2H4, C3H7Cl, CH4. B. C2H2, C3H6, C3H4. C. C2H6O, C3H8, C4H8. D. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. Câu 5. Nguyên liệu dùng để sản xuất đồ gốm là A. đất sét. B. đất sét, đá vôi, thạch anh. C. đất sét, đá vôi, sô đa. D. đất sét, thạch anh, fenpat. | Câu 6. Số công thức cấu tạo có thể ứng với công thức phân tử C3H6 là A. 1. B. 2. C. 3. D.4 Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m (g) một hidrocacbon thu được 22(g) CO2 và 9(g) H2O. Giá trị m(g) là A. 7,0(g). B. 7,5(g). C. 7,2(g). D. 8,0(g). Câu 8. Biết 0,02 mol hiđrocacbon X mất màu 200ml dung dịch Brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon nào sau đây? A. Butan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Metan. Câu 9. Trong số các chất sau đây, dãy chất nào đều là hợp chất hữu cơ ? A.C3H6, Na2CO3, CH4, C2H2. B.C4H10, CH4, C2H2, C2H4. C.CaCO3, CH4, NaHCO3, C2H2. D.CO2, C6H6, CH4, CH3Cl. Câu 10. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều hidrocacbon. B. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen không tan trong nước, nhẹ hơn nước. D. Dầu mỏ là một hợp chất của dầu thô. |
Khi cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch HCl 3,5M . Khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp là:
A. 4 g và 16 g | B. 10 g và 10 g | C. 8 g và 12 g | D. 14 g và 6 g. |
Một hidrocacbon X mạch hở, có một liên kết ba trong phân tử. Khi cho 5,2 g X tác dụng vừa hết với 400ml dung dịch Br2 1M.
X có công thức cấu tạo thu gọn là (cho H=1, C=12)
A. CH3 – CH = CH2
B. CH3 – C ≡ CH
C. HC ≡ CH
D. CH3 – CH3
Liên kết kém bền trong hợp chất hữu cơ là?
A. Phân tử có liên kết đôi
B. Phân tử có liên kết đơn
C. Phân tử có liên kết ba
D. Phân tử có liên kết ba hoặc liên kết đôi
1. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học,chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc)và khối lượng bình tăng 2,48gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
A)40,82%.
B)29,25%.
C)34,01%.
D)38,76%.
Các bạn 2k4 , 2k5 làm CTV chắc ko bt làm biết làm thôi để giáo viên làm cho mà lưu ý làm thì đầy đủ chứ đừng điền đáp an
Phản ứng đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ có liên kết đơn C - C là?
A. Phản ứng cộng
B. Phản ứng cháy
C. Phản ứng trùng hợp
D. Phản ứng thế