Số học sinh của bốn khối 6 , 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9 , 8 , 7 ,6 . Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số hs khối 7 là 70 học sinh . Tính số học sinh của mỗi khối

 

XO
31 tháng 1 2020 lúc 20:16

Gọi số học sinh của bốn khối 6 , 7, 8, 9 lần lượt là a ;b ; c ; d \(\left(a;b;c;d\inℕ^∗\right)\)

Theo bài ra ta có : \(\frac{a}{9}=\frac{b}{8}=\frac{c}{7}=\frac{d}{6}\); b - d = 70 

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : 

\(\frac{a}{9}=\frac{b}{8}=\frac{c}{7}=\frac{d}{6}=\frac{b-d}{8-6}=\frac{70}{2}=35\)

=> a = 35.9 = 315 ;

b = 35 . 8 = 280 ; 

c = 35.7 = 245 ;

d = 35.6 = 210

Vậy số học sinh của bốn khối 6 , 7, 8, 9 lần lượt là : 315 học sinh ; 280 học sinh ; 245 học sinh ; 210 học sinh

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NU
31 tháng 1 2020 lúc 20:15

gọi số học sinh khối 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d (a,b,c,d thuộc N*; học sinh)

Số học sinh của bốn khối 6 , 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9 , 8 , 7 ,6

=> a/9 = b/8 = c/7 = d/6 

=> (b-d)/8-6 =  a/9 = b/8 = c/7 = d/6 

số học sinh khối 9 ít hơn số hs khối 7 là 70 học sinh => b - d = 70

=> 70/2 = a/9 = b/8 = c/7 = d/6 

=> 35 = a/9 = b/8 = c/7 = d/6 

=> a = 35.9 

b = 35.8

c = 35.7

d = 35.6

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
KN
31 tháng 1 2020 lúc 20:29

Gọi số học sinh của bốn khối 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d (học sinh)      (Đk: a,b,c,d thuộc Nsao)

Theo bài ra , ta có: \(\frac{a}{9}=\frac{b}{8}=\frac{c}{7}=\frac{d}{6}\)và b-d=70

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau , ta được:

\(\frac{a}{9}=\frac{b}{8}=\frac{c}{7}=\frac{d}{6}=\frac{b-d}{8-6}=\frac{70}{2}=35\)

Khi đó:\(\frac{a}{9}=35\Rightarrow a=35\cdot9=315\)

            \(\frac{b}{8}=35\Rightarrow b=35\cdot8=280\)

           \(\frac{c}{7}=35\Rightarrow c=35\cdot7=245\)

          \(\frac{d}{6}=35\Rightarrow d=35\cdot6=210\)

Vậy Số học sinh của Khối 6 là 315 h/s

                                  Khối 7 là 280 h/s

                                  Khối 8 là 245 h/s

                                  Khối 9 là 210 h/s

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
DN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LM
Xem chi tiết
PB
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
SN
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
TP
Xem chi tiết