Axit: C2H5COOH
Este: HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Anđehit- ancol: OHCH2CH2CHO và CH3CH(OH)CHO
Xeton – ancol CH2(OH)COCH3
Anđehit –ete: CH2OCH2CHO
Đáp án cần chọn là: B
Axit: C2H5COOH
Este: HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Anđehit- ancol: OHCH2CH2CHO và CH3CH(OH)CHO
Xeton – ancol CH2(OH)COCH3
Anđehit –ete: CH2OCH2CHO
Đáp án cần chọn là: B
Hợp chất hữu cơ mạch hở A có CTPT C3H6O2. A có thể là
A. Axit hay este đơn chức no
B. Ancol 2 chức có 1 liên kết
C. Xeton hay anđehit no 2 chức
D. Tất cả đều đúng
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C3H6O2. X có thể là
A. Axit hay este đơn chức no.
B. Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi.
C. Xeton hay anđehit no 2 chức.
D. Tất cả đều đúng.
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C3H6O2. X có thể là
A. Axit hay este đơn chức no
B. Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi
C. Xeton hay anđehit no 2 chức
D. Tất cả đều đúng
Hợp chất hữu cơ T (mạch hở, bền ở điều kiện thường) có công thức phân tử C3H6O2. Biết T chỉ chứa các nhóm chức ancol, anđehit, axit và este. Số đồng phân cấu tạo của T thỏa mãn là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Tính số đồng phân của este X mạch hở có CTPT là C4H6O2
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Este mạch hở X có CTPT là C 4 H 6 O 2 . Số đồng phân tối đa có thể có của X là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Este mạch hở X có CTPT là C4H6O2. Số đồng phân tối đa có thể có của X là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có CTPT C 3 H 6 O 2 có thể tác đụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với kim loại Na là
A. 3
B. 2
C. 4
D .5
C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3