+Practice
Exercise 1: Complete the letters:
SPOR---S |
| CAM---ING |
|
WAT---H |
| SK---TING |
|
SU---F |
| KAR---TE |
|
CINE---A |
| HOM---WORK |
|
CLE---N |
| GARD---N |
|
SHOP---ING |
| INTE---NET_ |
|
Rearrange the following words to make meaningful sentences:
1. / Among/ species,/ the bald eagle/ symbol/ hundreds of/ is/ United States/ the/ of/ the!
2. famous/ the history/ a/ wax museum/ has/ This/ collection / big/ people/ of/ in.
3. is/ an/ no/ ski/ There/ slope/ but/ ski resort/ artificial.
4. state/ New Mexico/ different/ a/ in/ big/ environments/ with/ the USA/ is / very.
5. holiday/ with/ she/ her/ friends/ is/ budgies/ when/ stay/ on/ Anna’s.
Rearrange the following words to make meaningful sentences:
1. / Among/ species,/ the bald eagle/ symbol/ hundreds of/ is/ United States/ the/ of/ the!
2. famous/ the history/ a/ wax museum/ has/ This/ collection / big/ people/ of/ in.
3. is/ an/ no/ ski/ There/ slope/ but/ ski resort/ artificial.
4. state/ New Mexico/ different/ a/ in/ big/ environments/ with/ the USA/ is / very.
5. holiday/ with/ she/ her/ friends/ is/ budgies/ when/ stay/ on/ Anna’s.
Câu hỏi:
Jack comes from Canada. He lived in a (16)_________ in the (17) ________ in Quebec. Now, he lives with his grandparents in Ha Noi. His (18) ________is 18 Hang Bai Street, Hoan Kiem District. The family lives on the sixth floor of Blue Sky (19) ___________. Their flat is big with five rooms. Jack likes his place because it’s in the city (20) ___________ and near his school.
mountains; tower; house; centre; address Giúp tớ với ạ!Giải đố
Một nhà khoa học có tâm Nâng niu hạt giống nảy mầm tươi xanh Nhiều giống lúa quý hình thành Nông nghiệp phát triển, vinh danh anh hùng. Đó là nhà khoa học nào? A. Lương Định Của B. Hồ Giáo C. Trần Đại Nghĩa D. Đặng Văn Ngữ
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. great B. bean C. teacher D. means
2. A. wet B. better C. test D. evening
3. A. horrible B. hour C. house D. here
4. A. party B. lovely C. sky D. empty
5. A. stove B. moment C. sometime D. close
6. A. theater B. author C. thumb D. clothes
7. A. middle B. mile C. kind D. time
8. A. school B. scout C. sent D. sure
9. A. dirty B. early C. learn D. near
10. A. marbles B. classes C. teaches D. changes
KHOANH TRÒN TỪ CÓ CÁCH ĐỌC KHÁC VỚI CÁC TỪ CÒN LẠI
1 A.GO B.SOME C.HOPE D.HOLIDAY
2A.PACK B.ASK C.AWAY D.SUITCASE
ai bt viết câu chuyện cổ tích bằng t.anh ko , vào chia sẻ cùng mik . mik cũng bt chứ bộ ( đừng có chép trên mạng tự nghĩ đi )
uint14 lớp 5 gì mà các cô edupia giao khó voãi oá
giao viết hẳn 1 bài
SOS
Ở đây khinh ng`i à?Ng`i ta hỏi mà chả trả lời j . Viết 15 từ trong tiếng anh chỉ các thứ xung quanh nhà