LA

She seems to have spent all her life somethingudying in _______ establishments.

A. education

B. educate

C. educated

D. educational

DA
14 tháng 5 2017 lúc 7:25

KEY A

Giải thích: đây là cụm danh từ ghép, education esomethingablishment: là sự thành lập nền giáo dục.

Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết