Chức năng của con trỏ soạn thảo là gì ?
A. Vị trí bắt đầu của trang văn bản.
B. Vị trí mà con trỏ soạn thảo đang ở.
C. Vị trí xuất hiện của kí tự sẽ được gõ vào.
D. Vị trí kết thúc của trang văn bản.
Trả lời dùm vs m.n!
1. Nêu các bước định dạng kí tự (font chữ, màu chữ, cỡ chữ)
2. Nêu các cách xóa kí tự, so sánh giữa phím delete và phím backspace
3. Con trỏ soạn thảo là gì? Phân biệt con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột
4. Nêu cách gõ tiếng việt bằng kiểu gõ telex
điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)
Các thành phần của văn bản:
-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….
-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu cách.
Ví dụ: a, b, c, #, &, 4, 6 ...
-Từ soạn thảo: Một từ soạn thảo là ………(3)………….. Các từ soạn thảo thường được cách nhau bởi dấu cách, …………(4)…………… hoặc một dấu tách câu (dấu phẩy (,), dấu chấm (.), dấu hai chấm (:), dấu chấm than (!),…).
Ví dụ: Từ “học” có 3 kí tự.
-………(5)……….: là tập hợp các kí tự nằm trên cùng ……………(6) …………… từ lề trái sang lề phải của một trang.
-…………(7)……………….: Bao gồm một số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dòng. Khi gõ văn bản, …………(8)………….. dùng để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng.
-…………(9)…..: Phần văn bản trên một trang in gọi là ………(10)…………..
Điền vào chỗ khuyết dưới đây:
Con trỏ soạn thảo là .............. nhấp nháy trên màn hình. Nó cho biết vị trí xuất hiện của kí tự sẽ được gõ vào
A. Hình mũi tên
B. Hình chữ i
C. Hình bàn tay
D. Một vạch đứng
Khi gõ chèn thêm nội dung vào văn bản thì một số nội dung ở vị trí con trỏ soạn thảo xóa đi. Khi đó em đang ở chế độ gõ nào?
Để gõ được nội dung " soạn thảo văn bản " em phải nhập những kí tự nào trong bàn phím?
Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
(phím Enter, từ đứng trước nó, Các dấu chấm câu, dấu đóng ngoặc, bên phải kí tự cuối cùng, mở nháy, bên trái kí tự đầu tiên, một kí tự trống)
Quy tắc gõ văn bản trong Word:
-……… (1 ) ………. và ngắt câu: Đặt sát vào ………(2 ) ……………., tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
-Các dấu mở ngoặc, ………(3) ……: Đặt sát vào ……(4 ) ………. của từ tiếp theo
-Các …………(5 ) ……………, đóng nháy: Đặt sát vào ……………(6) ……… của từ ngay trước đó.
-Giữa các từ chỉ dùng ……(7 ) ……… (gõ phím Spacebar) để phân cách.
-Nhấn ……(8) …….. một lần để kết thúc một đoạn văn bản
khi ta gõ câu trường trung học cơ sở
a, hãy cho biết có bao nhiêu kí tự dấu cách trong câu trên
b, hãy viết kí tự cần gõ câu trên bằng kiểu telex
chọn câu đúng :
A chữ cái là kí tự
B chữ số là kí tự
C dấu cách, dấu chính tả ,kí hiệu khác gõ nhập từ bàn phím
giúp