Kinh Dương Vương
Hùng Hiền vương
Hùng Lân vương
Hùng Việp vương
Hùng Hi vương
Hùng Huy vương
Hùng Chiêu vương
Hùng Vĩ vương
Hùng Định vương
Hùng Hi vương
Hùng Trinh vương
Hùng Vũ vương
Hùng Việt vương
Hùng Anh vương
Hùng Triêu vương
Hùng Tạo vương
Hùng Nghị vương
Hùng Duệ vương
_Hok tốt_
Kinh Dương Vương
Hùng Hiền Vương
Hùng Lân Vương
Hùng Việp Vương
Hùng Hi Vương
Hùng Huy Vương
Hùng Chiêu Vương
Hùng Vĩ Vương
Hùng Định Vương
Hùng Hi Vương
Hùng Trinh Vương
Hùng Vũ Vương
Hùng Kiệt Vương
Hùng Anh Vương
Hùng Triêu Vương
Hùng Tạo Vương
Hùng Nghị Vương
Hùng Duệ Vương
1. Kinh Dương Vương(涇陽王): 2879 - 2794 TCN (số năm trị vì là ước đoán). Huý là Lộc Tục (祿續).
2. Hùng Hiền Vương(雄賢王), còn được gọi là Lạc Long Quân (駱龍君 hoặc 雒龍君 hoặc 貉龍君): 2793 - 2525 TCN. Huý là Sùng Lãm (崇纜).
3. Hùng Lân Vương (雄麟王): 2524 - 2253 TCN.
4. Hùng Việp Vương (雄曄王): 2252 - 1913 TCN.
5. Hùng Hi Vương (雄犧王): 1912 - 1713 TCN (phần bên trái chữ "Hi" 犧 là bộ "ngưu" 牛).
6. Hùng Huy Vương (雄暉王): 1712 - 1632 TCN.
7. Hùng Chiêu Vương (雄昭王): 1631 - 1432 TCN.
8. Hùng Vĩ Vương (雄暐王): 1431 - 1332 TCN.
9. Hùng Định Vương (雄定王): 1331 - 1252 TCN.
10. Hùng Hi Vương (雄曦王): 1251 - 1162 TCN (phần bên trái chữ "Hi" 犧 là bộ "nhật" 日).
11. Hùng Trinh Vương (雄楨王): 1161 - 1055 TCN.
12. Hùng Vũ Vương (雄武王): 1054 - 969 TCN.
13. Hùng Việt Vương (雄越王): 968 - 854 TCN.
14. Hùng Anh Vương (雄英王): 853 - 755 TCN.
15. Hùng Triêu Vương (雄朝王): 754 - 661 TCN.
16. Hùng Tạo Vương (雄造王): 660 - 569 TCN.
17. Hùng Nghị Vương (雄毅王): 568 - 409 TCN.
18. Hùng Duệ Vương (雄睿王): 408 - 258 TCN.