Trả lời :
zegrifen=>agrifen
Chắc thế ,
Nguyễn Lương Bích bn ơi ý bn Đỗ Thị Minh Phương là sắp sếp các từ sau thành từ có nghĩa nha bn nha
zegrifen>grifenze. kick cho mình nhé .từ grifenze: nhăn nhó
Trả lời :
zegrifen=>agrifen
Chắc thế ,
Nguyễn Lương Bích bn ơi ý bn Đỗ Thị Minh Phương là sắp sếp các từ sau thành từ có nghĩa nha bn nha
zegrifen>grifenze. kick cho mình nhé .từ grifenze: nhăn nhó
Hãy sắp xếp những chữ cái cho dưới đây thành từ có nghĩa và điền vào chỗ trống.
Câu 4
TEACASMLS
hãy sắp xếp những từ sau thành từ có nghĩa
hktasnfotanoren tehtreinelohl dotyaihgte areygntihCÁC BẠN GIÚP MIK VỚI .KO CẦN NHẤT THIẾT PHẢI LÀM HẾT ĐÂU
Hãy sắp xếp những từ ở mỗi dòng sau thành câu có nghĩa. Viết hoa chữ cái đầu tiên
1. seven thirty/ late/ it’s/ school/ are/ and / we/ for 2. get up/breakfast/time/father/and/your/have/what/ does/? 3. country/ it’s / in / house/ the / is/ small/ Ha’s/ and 4. cities/ there/ country/ how/ are/ your/ in/ many ? 5. every/school/jane/ morning/eight/ to/ o’clock/ goes/ at 6. grade ten/in/ am/ and/ class 10 D/ in / I 7. classroom/ twenty/ floor/ desks/ Peter/ the/ and/ has/ on / fifth/ it’s 8. table/ it’s/big/ on / school bag/ and / Hue’s/ the/is 9. Children/ this/ are/ my/ is/my/ and/ sister/ these 10. in the city/ in the country/ hung/ or/ does/ live ? | 1........................................................................................ 2......................................................................................... 3......................................................................................... 4......................................................................................... 5......................................................................................... 6......................................................................................... 7......................................................................................... ........................................................................................... 8......................................................................................... 9......................................................................................... 10....................................................................................... |
sắp xếp các chữ cái thành từ có nghĩa:
1.NULEC 6.DISANOITETN
2.GOPADA 7.EIAD
3.ILALYNF 8.TAICLED
4.GNIRB 9.CAONITVA
5.MARACE 10.NAPL
Sắp xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa:
e/n/t/f/i/d/e/f
Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh:
a hill./ a villa/ in/ live/ We/ at/ the foot/ of/
window./ like/ What/ big/ the/ room/ best/ I/ the/ the/ in/ the
her garden./ There/ lot/ trees/ are/ a/ of/ in/
giúp mik vs mn ơi mai mik thi r
sắp xếp các chữ cái sau thành 1 từ thích hợp
Citerpac
Teacasmls
sắp xếp những từ sau để tạo thành câu có nghĩa
1.sydney/the/cleanest/the/is/and/the/most/in/city/world/beatiful
2.I/can not/because/my/sleep/neighborhood/very/noisy
giúp mình, cảm ơn !
(Sắp xếp các chữ cái sau để tạo thành từ chỉ đồ vật trong lớp)
1.sarere.
2.đem
3.enp
4.darob
5.tasew satebk
Giúp mình nhé !! Mình hơi gấp.......