Giúp tôi với cần gấp lắm nhank và đúng tich
Bài1: Sắp xếp lại các từ dưới đây thành câu hoản chỉnh
1: not/is/this/book/my
2: is/classroom/this/your?
Sắp xếp lại các câu sau
1. What / this / is
2. Is / teacher / that / her ?
3. Salim / song / this / likes
4. rulers / those / my / are / new
5. my / paper / These / new / are / books
6. black / These / are / shoes
7. brother / there / Is / your / that / ? / over
sắp xếp lại cho đúng các từ sau đây We | past | twelve -fifteen| from | four | classes| have | to | half
sắp xếp lại các từ bị sáo trộn thành câu có nghĩa
1 , like / the / weather / fall / what / is / the / in ?
2 , building / tallest / in/ this / my city / the / is
1. My father usually drives to work. (Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)
→ My father usually goes ………………………………………..…………………….
2. This house is small. (Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)
→ It is…………………………………………………………………………………..
3. Her favorite drink is milk. (Đặt câu với từ gạch chân)
………………………………………………………………………………………….
4. An orange is three thousand dong. (Đặt câu với cụm từ gạch chân)
…………………………………………………………………………………………..
5. Minh /a/ going to/ have /are/ near/ his/ lake/ friends/ a/ and/ picnic.
(Sắp xếp lại vị trí đúng của các từ để hoàn thành câu)
…………………………………………………………………………………………
Cho các từ sau đây hãy sắp xếp chung thành các câu có nghĩa l, you, we, they, She, he, It, lan, am, is, are A, an, student, students ,teacher, Enrique, doctors
Sắp xếp lại câu :
I/ you/ my/ shall/ introduce/ best friend/ Lan/ to ?
Bài 7: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1.bigger/ one/ Nam’s/ than/ new/ old/ is/ his/ school
_______________________________________________________
2. taller/ Huy/ brother/ is/ than/ his
_______________________________________________________
3. one/ This/ more/ than/ that/ chair/ is/ comfortable
_______________________________________________________
4. city/ in/ the/ Living/ is/ more/ than/ countryside/ living/ in/ the/ peaceful/
_______________________________________________________
5. is/ intelligent/ his/ friend/ He/ more/ than
_______________________________________________________
6. city/ country/ quieter/ the/ The/ is/ than
_______________________________________________________
7. art gallery/ she/,/ her family’s/ Incredibly/ dislikes
_______________________________________________________
8. and/ located/ statue/ a temple/ a/ railway station./ The/ is/ between
_______________________________________________________
9. the/ is/ a/ near. /There/ cathedral/ square
______________________________________________________
10. backyard/ workshop/ in/ My father’s/ is/ the
Sắp xếp các từ trong ngoặc để tạo thành câu đúng
That girl has [ blue / nice / big ] eyes.
My teacher has a [ round / pink / small ] face.
It's a [ small / metal / black ] board
She is wearing a [ green / new / beautiful ] dress
My uncle lives in a [ old / lovely / small ] house
Mrs .Thanh has a [ black / long / straight ] hair
Giúp mình với,mai mình phải nộp cho cô rồi