What do boys often do after school?
=> They often play football.
What do boys often do after school?
=> They often play football.
Hãy sắp xếp lại các từ dưới đây thành một câu hoàn chỉnh:
1. what / jane / want / take / to / does / to / house / jim's / ?
2. does / do / she / what / school / after / ?
3. English / we / on / Monday / friday / have / and
4. what / front / in / of / is / your / house ?
5. what / jane / want / does / lunch / for / ?
Các bạn ơi giúp mình với nha
sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh :
do/ to/ What/ bring/ we/ trip/ for/ need/ camping/ our/?
Hoàn thành câu sau Lan/do/homework/now He/usually/play chess/his father/ after school What/you/do/your free time Nam/hoa/not/Lear/music/music room/at present
Sắp xếp các câu đối thoại sau thành đoạn hội thoại hơp lý
- What time do you go to bed?
-What do you do after school?
-I have my lunch
-Yes,I play volleyball
-I do my homework and then watch T.V
-Do you play sports in the afternoon?
-What do you do in the evening?
-I go to bed at ten o'clock
Làm theo yêu cầu trong ngoặc
1/ My family has lunch at hatf past twelve (đạt câu hỏi với từ gạch chân)
2/ any trees/near/are there/your house (sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh)
3/ what time do you have classes on monday (trả lời)
4/ she/music/doesn't/to very/listen/night (sắp xếp các từ lộn xộn thành câu hoàn chỉnh)
5/ there/a bookstore/next/my house (dùng từ, cụm từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh)
6/ miss lan walks to school every day (viết lại câu nghĩa không thay đổi)
7/ what time do you go to school (trả lời)
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1.finishes/always/her/she/homework/
before going to bed .
2.we/football/usually/play/him/with.
sắp xếp các từ để tạo thành câu
1. school / do / get / how / to / you / ?
2. after / do / have / any / school / homework / you/ ?
3. playground / is / a/ there / school / your / in / ?
4. time / do / break / you / what / do / at / ?
5. far / is / school / your / it / here / how / to / from / ?
AI TRẢ LỜI ĐÚNG MK TICK CHO VÀ KB NỮA NHANH LÊN ĐNG CẦN GẤP
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh:
1.robots/In the past/could/things/lift/heavy
2.you/will/What/do/if/him/you/again/meet
Em hãy sắp xếp các từ cho sẵn dưới đây để tạo thành những câu hoàn thành:
1. / far / it / from / the / to / how / is / earth / the / moon / ? /
2. / the / at / momment / football / children / the / are / in / playing / school yard / the / . /
3. / on / news / T.V / is / there / interesting / an / film / after / programme / the / . /
4. / an / him / usually / it / takes / half / hour / to / school / go / to / bicycle / by / . /
5. / with / me / the / cinema / go / to / you / to / like / would / ? /
Sắp xếp từ thành một câu hoàn chỉnh
1 . thinking / is / what / do / he / about / Sunday / on / Phong / will /
==> .........................................................................................
2 . is / in / Russia / country / the / world / biggest / . /
==> ............................................................................
3 . will / when / I / phone / I / get / you / school / home / from /
==> .......................................................................
4 . and / play / sports / important / games / our lives / in / part / an / .
==> ..............................................................