Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol HCl và b mol AlCl3 ta có đồ thị sự phụ thuộc số mol kết tủa vào số mol NaOH như sau:
Tỉ lệ y:x là:
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Dung dịch X chứa A l C l 3 , H C l v à M g C l 2 , trong đó số mol M g C l 2 bằng tổng số mol HCl và A l C l 3 . Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau:
Với x 1 + x 2 = 0 , 48 . Cho m gam A g N O 3 vào dung dịch X, thu được m 1 gam kết tủa và dung dịch chứa 45,645 gam chất tan. Giá trị của m 1 là
A. 55,965.
B. 58,835.
C. 111,930.
D. 68,880.
Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của y là
A. 1,7
B. 1,4
C. 1,5
D. 1,8
Rót từ từ dung dịch HCl vào một dung dịch A, thấy số mol kết tủa thu được phụ thuộc số mol HCl như đồ thị sau:
Dung dịch A có thể chứa
A. NaOH và NaAl(OH)4
B. Na[Al(OH)4]
C. AgNO3
D. NaOH và Na2[Zn(OH)4]
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biếu thị trên đồ thị sau:
Tỉ lệ y : x là:
A. 14
B. 16
C. 13
D. 15
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu thị trên đồ thị sau:
Tỉ lệ y : x là:
A. 14.
B. 16
C. 13
D. 15.
Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau
Giá trị của x là
A. 0,777
B. 0,748
C. 0,756
D. 0,684
Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau:
Giá trị của x là
A. 0,756
B. 0,684
C. 0,624
D. 0,748
Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau:
Giá trị của x là
A. 0,624.
B. 0,748.
C. 0,756.
D. 0,684.