So sánh các phân số sau mà không quy đồng cả tử và mẫu
\(\frac{9}{10};\frac{11}{14};\frac{3}{4};\frac{13}{18}\)
Giải đầy đủ nha!!thanks!!!
quy đồng mẫu các phân số sau
\(\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{1}{38};\frac{-1}{12}\)
Thực hiện phép tính:
\(M=\frac{-1,2:\left(1\frac{3}{5}.1.25\right)}{0,64-\frac{1}{25}}+\frac{\left(1,08-\frac{2}{25}\right):\frac{4}{7}}{\left(5\frac{5}{9}-\frac{9}{4}.\frac{36}{17}\right)}+0,6.0,5:\frac{2}{5}\)
Tìm A:B, biết:
A=\(\frac{9}{1}+\frac{8}{2}+\frac{7}{3}+\frac{6}{4}+\frac{5}{5}+\frac{4}{6}+\frac{3}{7}+\frac{2}{8}+\frac{1}{9}\)
B=\(\frac{1}{2}+\frac{1}{3}+\frac{1}{4}+...+\frac{1}{9}+\frac{1}{10}\)
tính(không quy đồng)
\(S=\frac{3}{2}+\frac{5}{4}+\frac{9}{8}+\frac{17}{16}+\frac{33}{32}+\frac{65}{64}-7\)
tìm 3 phân số tối giản biết tổng của chúng bằng 2 ,tử của chúng tỉ lệ với 3,4,5 . mẫu của chúng tỉ lệ với \(\frac{1}{2},\frac{1}{3},\frac{1}{4}\)
A=\(\frac{1}{2}:\left(\frac{1}{3}\right)^2.\left(\frac{3}{2}^{ }\right)^2\frac{ }{ }\)
em ko tìm thấy chỗ nào để gạch chân cái tử số cho nên đó là tử số còn dưới đây là mẫu số cj nhé.
-0,75:\(\left(\frac{1}{4}\right)^2.\left(\frac{4}{3}\right)^3\)
bài 2 tính nhanh
\(\left(\frac{-2}{3}\right)^3:\frac{3}{4}+\left(\frac{-2}{3}\right)^4:\left(\frac{3}{2}\right)^2\)
bài 3
\(x^{3-2x}=\left(\frac{1}{2}\right)^{3-2x}\)
bài 4 tìm \(y^3\)biết:|y-\(\frac{1}{2}\)|=2y-\(\frac{1}{3}\)
Tìm số tự nhiên n sao cho \(\frac{1}{2}.\frac{5}{6}.\frac{9}{10}...\frac{4n+1}{4n+2}<\frac{1}{2014}<\frac{4}{5}.\frac{8}{9}.\frac{12}{13}...\frac{4n+4}{4n+4}\)
P=\(\frac{\frac{9}{1}+\frac{8}{2}+\frac{7}{3}+...+\frac{1}{9}}{\frac{1}{2}+\frac{1}{3}+\frac{1}{4}+...+\frac{1}{10}}\)
Tính P