MTC: 5x(x – 2y);
NTP 1: x – 2y;
NTP2: 5x
Quy đồng:
MTC: 5x(x – 2y);
NTP 1: x – 2y;
NTP2: 5x
Quy đồng:
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau x x - y ; x+y
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau 1/3x+xy, 2y+2x và 1/x^2+2xy+y^2
quy đồng mẫu thức các phân thức sau 1/3x+3y, 1/2y+2x và 1/x^2+2xy+y^2
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau x + 1 x 4 - 2 x 2 ; x x 4 - 4 x 2 + 4
quy đồng mẫu thức các phân thức a) \(\dfrac{1}{2x^3y}\):\(\dfrac{2}{3xy^2z^3}\):\(\dfrac{5}{4yz}\)
b) \(\dfrac{x+1}{10x^3-40x}\) và \(\dfrac{5}{8x^3+16x^2}\)
bài 2 áp dụng quy tắc đổi dấu hãy quy đồng mẫu thức các phân thức
\(\dfrac{2-x}{3x-3x^2}\) và \(\dfrac{x^2-2}{4x^5-4x^2}\)
giúp mik với mik cần gấp
quy đồng mẫu thức các phân thức sau
a \(\frac{5}{x^5y^3}\)\(\frac{7}{12x^3y^4}\)
quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:
4x*2-3x+5/x*3-1 và 2x/x*2+x+1 ; 6/x-1
quy đồng mẫu thức của các phân thức sau
\(x^2+1,\frac{x^4}{x^{2-1}}\)
\(\frac{x^3}{x^3-3x^2y+3xy^2-y^3},\frac{x}{y^2-xy}\)
a) Quy đồng mẫu thức các phân thức: 1x+2;x+1x2−4x−4 và 52−x
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 1 6 x 3 y 2 ; x + 1 9 x 2 y 4 ; x - 1 4 x y 3