Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……
Số (III) là:
A. prôtêin
B. ADN
C. ARN
D. axit amin
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……
Số (II) là:
A. Nhiễm sắc thể
B. Các ARN mẹ
C. Các bào quan
D. ribôxôm
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……
Số (I) là:
A. Các ribôxôm
B. Tế bào chất
C. Nhân tế bào
D. Màng tế bào
Câu 52: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là
A. mARN
B. tARN.
C. rARN.
D. ARN ti thể
Câu 53: Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ADN
Câu 54: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong:
A. Màng tế bào
B. Nhân tế bào
C. Chất tế bào
D. Các ribôxôm
Câu 55: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:
A. ADN và ARN
B. Prôtêin
C. ADN và prôtêin
D. ARN
Câu 56: Sự tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở đâu trong tế bào?
A. Chất tế bào
B. Nhân tế bào
C. Bào quan
D. Không bào
Câu 57: Tương quan về số lượng axit amin và nucleotit của mARN khi ở trong riboxom là:
A. 3 nucleotit ứng với 1 axit amin
B. 1 nucleotit ứng với 3 axit amin
C. 2 nucleotit ứng với 1 axit amin
D. 1 nucleotit ứng với 2 axit amin
Câu 58: Sự tạo thành chuỗi axit amin diễn ra theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung
B. Nguyên tắc khuôn mẫu
C. Nguyên tắc bán bảo toàn
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
Câu 59: Chức năng của ADN là
A. mang thông tin di truyền
B. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. truyền thông tin di truyền
D. mang và truyền thông tin di truyền
Câu 60: Đơn vị cấu tạo nên ADN là
A. axit ribônuclêic
B. axit đêôxiribônuclêic
C. axit Amin
D. nuclêôtit
Bài 1
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: ………………………….
- ARN thuộc ………….phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).
- ARN cấu tạo theo nguyên tắc …………….mà đơn phân là các …………………liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn
Bài 2
- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân tế bào, tại NST vào kì trung gian.
- Quá trình tổng hợp ARN:
+ ………………tháo xoắn, tách dần 2 mạch đơn.
+ Các nuclêôtit trên 1 mạch khuôn vừa tách ra liên kết với nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung ……………………………………………
+ Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen rời nhân đi ra ………………….
- Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên tắc ………………………………….và …………………………….
- Mối quan hệ giữa gen và ARN: trình tự các nuclêôtit ………………………….quy định trình tự nuclêôtit trên ARN.
Giúp em với ạ!!!
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong
A. Màng tế bào
B. Nhân tế bào
C. Chất tế bào
D. Các ribôxôm
Sự tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào ở
A. nhân
B. ti thể
C. lạp thể
D. tế bào chất
Câu 31. Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần, số gen con được tạo thành là:
a.5 b.32 c.10 d.31
Câu 32. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở :
a. Kì trung gian b. Kì đầu c. Kì giữa d. Kì sau
Câu 33. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :
a. t ARN b. r ARN c. m ARN d. n ARN
Câu 34. Đơn phân của ARN là:
a. A,U,T,X b. A,U,G,X c. A,T,G,X d. G,U,T,X
Câu 35. Quá trình tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào, cụ thể ở:
a. Nhân tế bào b.Tế bào chất c.Ti thể d. Lạp thể
Câu 36. Đặc điểm khác biệt giữa ARN và ADN là gì?
a. Là đại phân tử. b. Có cấu trúc một mạch.
c. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. d. Được tạo từ 4 loại đơn phân.
Câu 37. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu nào trong các kí hiệu dưới đây?
a. A, U, G, X. b. A, D, R, T. c. U, R, D, X. d. A, T, G, X.
Câu 38. Loại biến dị nào sau đây không di truyền cho thế hệ sau?
a. Đột biến NST
b. Đột biến gen
c. Biến dị tổ hợp
d. Thường biến
Câu 39. Đột biến gen là
a.Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật.
b.Sự biến đổi trong cấu trúc của gen.
c.Biến đổi trong cấu trúc của pr.
Câu 40. Gen là
a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.
b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.
c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.
d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.
Câu 31. Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần, số gen con được tạo thành là:
a.5 b.32 c.10 d.31
Câu 32. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở :
a. Kì trung gian b. Kì đầu c. Kì giữa d. Kì sau
Câu 33. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :
a. t ARN b. r ARN c. m ARN d. n ARN
Câu 34. Đơn phân của ARN là:
a. A,U,T,X b. A,U,G,X c. A,T,G,X d. G,U,T,X
Câu 35. Quá trình tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào, cụ thể ở:
a. Nhân tế bào b.Tế bào chất c.Ti thể d. Lạp thể
Câu 36. Đặc điểm khác biệt giữa ARN và ADN là gì?
a. Là đại phân tử. b. Có cấu trúc một mạch.
c. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. d. Được tạo từ 4 loại đơn phân.
Câu 37. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu nào trong các kí hiệu dưới đây?
a. A, U, G, X. b. A, D, R, T. c. U, R, D, X. d. A, T, G, X.
Câu 38. Loại biến dị nào sau đây không di truyền cho thế hệ sau?
a. Đột biến NST
b. Đột biến gen
c. Biến dị tổ hợp
d. Thường biến
Câu 39. Đột biến gen là
a.Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật.
b.Sự biến đổi trong cấu trúc của gen.
c.Biến đổi trong cấu trúc của pr.
d.Biến đổi trong cấu trúc của NST.
Câu 40. Các gen đột biến lặn chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở:
a.Đồng hợp lặn b.Đồng hợp lặn và đồng hợp trội
c.Dị hợp d.Đồng hợp trội