Trong các phân tử polime: polivinylclorua, xenlulozơ, amilopectin (của tinh bột), cao su lưu hóa, nhựa rezit, polistiren. Những phân tử polime có cấu tạo mạch nhánh và mạng không gian là
A. Amilopectin, cao su lưu hóa, nhựa rezit
B. Cao su lưu hóa, polivinylclorua, xenlulozơ
C. Amilopectin, polistiren, cao su lưu hóa
D. Xenlulozơ, polistiren, nhựa rezit
Phân tử khối trung bình của nhựa PVC là 250 000 u . Hệ số polime hóa trung bình của nhựa PVC là
A. 9000
B. 8000
C. 4000
D. 400
Một loại polime để chế tạo "kính khó vỡ" dùng cho máy bay, ôtô, thấy kính dưới đây là một số mắt xích của phân tử :
Hãy viết công thức của mỗi mắt xích và công thức tổng quát của hai loại polime này
Một loại cao su Buna-S có tỉ lệ kết hợp của 2 loại monome là 1 : 1. Phân tử khối trung bình của loại cao su này là 12640000 đvC. Hệ số polime hóa trung bình của loại cao su này bằng
A. 100000
B. 80000
C. 90000
D. 95000
Cho các polime sau: cao su lưu hóa, poli (vinyl dorna), thủy tính hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozo, amilopectín, polistiren, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là :
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Một mắt xích của polime X gồm C, H, N. Hệ số polime hóa của polime này là 500 và có phân tử khối là 56500. X chỉ có 1 nguyên tử N. Mắt xích của polime X là
A. –NH –(CH2)5CO –
B. –NH –(CH2)6CO –
C. –NH –(CH2)10CO –
D. –NH –CH(CH3)CO –
Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietylen này là:
A. 20000
B. 2000
C. 1500
D. 15000
Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietylen này là:
A. 20000.
B. 2000.
C. 1500.
D. 15000.
Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietylen này là:
A. 20000.
B. 2000.
C. 1500.
D. 15000.