Cho hàm số y = 1 3 x 3 + x 2 − 2 , có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y ' ' x = 0 là:
A. y = − x − 7 3
B. y = x − 7 3
C. y = − x + 7 3
D. y = 7 3 x
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên ( 0 ; + ∞ ) thỏa mãn f ' ( x ) + f ( x ) x = 4 x 2 + 3 x và f(1)=2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x = 2 là x
A. y = 16x+20.
B. y = -16x+20
C. y = -16x-20
D. y = 16x-20.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + x 2 + 1 tại điểm có hoành độ x = 0 là:
A. y = x + 1
B. y = x + 2
C. y = x - 1
D. y = x - 2
Cho hàm số y = f(x) =(ax+b)/(cx+d)(a,b,c,d ϵ R;c ≠ 0;d ≠ 0) có đồ thị (C). Đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình vẽ dưới đây. Biết (C) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành có phương trình là
A. x – 3y +2 = 0
B. x + 3y +2 = 0
C. x – 3y - 2 = 0
D. x + 3y -2 = 0
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x - 1 x + 2 tại điểm có hoành độ x = -3 có phương trình
A. y = - 3 x - 5
B. y = - 3 x + 13
C. y = 3 x + 13
D. y = 3 x + 5
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x - 1 x + 2 tại điểm có hoành độ x=-3
A. y=-3x-5
B. y=-3x+13
C. y=3x+13
D. y=3x+5
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y = x + 2 x + 1 tại điểm có hoành độ x = 0 là
A. y = x + 2
B. y = − x + 2
C. Kết quả khác
D. y = − x
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 2 − x − 2 tại điểm có hoành độ x=1 là
A. 2 x − y = 0
B. 2 x − y − 4 = 0
C. x − y − 1 = 0
D. x − y − 3 = 0
Phương trình tiếp tuyến của hàm số y = x − 1 x + 2 tại điểm có hoành độ bằng -3 là
A. y = − 3 x + 13
B. y = 3 x + 5
C. y = 3 x + 13
D. y = − 3 x − 5
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y = x - 1 x + 2 tại điểm có hoành độ bằng -3 là:
A. y = - 3 x - 5
B. y = - 3 x + 13
C. y = 3 x + 13
D. y = 3 x + 5