Chọn B.
ở điều kiện thường, nito khá trơ về mặt hóa học. Nito phản ứng với 1 số các kim loại hoạt động như Ca, Mg, Al… tạo nitrua kim loại ở nhiệt độ cao
Chọn B.
ở điều kiện thường, nito khá trơ về mặt hóa học. Nito phản ứng với 1 số các kim loại hoạt động như Ca, Mg, Al… tạo nitrua kim loại ở nhiệt độ cao
Cho các phản ứng sau:
(1) S + Hg -> HgS
(2) 2H2S + SO2 ->3S + 2H2O
(3) 2Al(bột) + 3Cl2 ->2AlCl3
(4) 2Ag + O3 ->Ag2O + O2
(5) H2 + I2 ->2HI
(6) N2 + O2 ->2NO
Các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là
A. (1), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (2), (3), (4)
Cho các phản ứng sau:
(a) Si+ 2F2 → SiF4
(b) CaO+ H2O → Ca(OH)2
(c) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
(d) 2NO+ O2 → 2NO2
(e) 2Cr + 3S → Cr2S3
Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
cho các cặp chất phản ứng với nhau
(1) Li + N2 (2) Hg + S (3) NO + O2
(4) Mg + N2 (5) H2 + O2 (6) Ca + H2O
(7) Cl2(k) + H2(k) (8) Ag + O3
Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cho các cặp chất phản ứng với nhau
(1) Li + N2
(2) Hg + S
(3) NO + O2
(4) Mg + N2
(5) H2 + O2
(6) Ca + H2O
(7) Cl2(k) + H2(k)
(8) Ag + O3
Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Cho các cặp chất sau: SO2 và H2S, F2 và H2O, Li và N2, Hg và S, Si và F2, SiO2 và HF. Số cặp chất phản ứng được với nhau ở điều kiện thường là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Cho các phản ứng sau:
(1) NaHCO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + NaOH + H2O
(2) 2NaHCO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl + CO2 + H2O
(3) NaHSO4 + BaCl2-> BaSO4 + NaCl + HCl
(4) 3Cl2 + 6KOH ->5KCl + KClO3 + 2H2O
(5) 4HCl + MnO2 -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Các phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường là
A. 2,3,5
B. 2,3,4
B. 2,3,4
D. 1,2,5
NH3 được tổng hợp từ N2 và H2 ở nhiệt độ 450-500OC, áp suất p =200-300atm, xúc tác Fe theo phản ứng
N2 + 3H2 ó 2NH3
Nếu tăng nồng độ N2 và H2 lên 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng
A .16 lần
B .4 lần
C .8 lần
D .2 lần
Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng với chất nào dưới đây?
A. Li
B. Na
C. Ca
D. Cl2
Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng với chất nào dưới đây?
A. Li.
B. Na.
C. Ca.
D. Cl2.