Phương trình ion thu gọn: H + + OH - -> H 2 O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây: A. H 2 SO 4 + BaCl 2 -> BaSO 4 + 2HCl B. NaOH + NaHCO 3--Na2 CO 3 + H 2 O C. Fe(OH) 3 + 3HCl-> FeCl 3 + 3H 2 O D. HCl + NaOH ->NaCl + H 2 O
Một hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 28. Đem đốt X chỉ thu được CO 2 và H 2 O. CTPT của X là : A. C 2 H 6 . B. CH 2 O. C. C 2 H 2 . D. C 2 H 4 .
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu: A. H 2 CO 3 , C 2 H 5 OH, Mg(OH) 2 . B. H 2 S, CH 3 COOH, Ba(OH) 2 . C. H 2 CO 3 , H 2 SO 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 . D. H 2 S, H 2 SO 3 , H 2 SO 4 .
Đốt cháy hoàn toàn a gam hợp chất có công thức phân tử C 2 H 6 O 2 thu được V lít khí CO 2 và 5,4 gam H 2 O a. Viết phươ ng trình hóa học xảy ra b. Tính V và a
Cho các chất sau:
(1) CH3-CO-O-C2H5 (4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3
(2) CH2=CH-CO-O-CH3 (5) C6H5O-CO-CH3
(3) C6H5-CO-O-CH=CH2 (6) CH3-CO-O-CH2-C6H5.
Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol ?
A. (1) (3) (4) (6).
B. (3) (4) (5).
C. (1) (2) (3) (4).
D. (3) (4) (5) (6).
Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X, thu được CO 2 và H 2 O. Biết trong X có 52,17%C, 13,04%H (về khối lượng). Xác định công thức đơn giản nhất của X
Điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào
A. HCOOH → H 2 S O 4 Đ CO + H2O
B. 2C + O2 → t o 2CO
C. C + H2O ⇌ 1050 o C CO + H2
D. CO2 + C → t o 2CO
Điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào
A. HCOOH → H 2 SO 4 , ( t 0 ) CO + H 2 O
B. 2 C + O 2 → t 0 2 CO
C. C + H 2 O ⇌ 1050 0 C CO + H 2
D. C + CO 2 → t 0 2 CO
Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế H 3 PO 4 trong phòng thí nghiệm ?
A. P + HNO 3 đặc, nóng
B. Ca 3 PO 4 2 + H 2 SO 4 đặc
C. P 2 O 5 + H 2 O
D. HPO 3 + H 2 O