Cho các phản ứng sau:
(1) Si + F 2 →
(2) Si + O 2 →
(3) Si + NaOH + H 2 O →
(4) Si + Mg →
(5) Si + HF + HNO 3 →
Số phản ứng Si thể hiện tính khử là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Cho các phản ứng sau:?
(1) Si +
F
2
→
(2) Si + O 2 →
(3) Si + NaOH +
H
2
O
→
(4) Si + Mg →
(5) Si + HF +
H
N
O
3
→
Số phản ứng Si thể hiện tính khử là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Cho các phản ứng sau:?
(1) Si + F2 → (2) Si + O2 → (3) Si + NaOH + H2O →
(4) Si + Mg → (5) Si + HF + HNO3 →
Số phản ứng Si thể hiện tính khử là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Cho các phản ứng:
(1) SiO2 + C
(2) SiO2 + Mg
(3) Si + dung dịch NaOH
(4) C + H2O
(5) Mg + CO2
(6) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
(1) SiO2 + C → t 0
(2) SiO2 + Mg → t 0
(3) Si + dung dịch NaOH → t 0
(4) C + H2O → t 0
(5) Mg + CO2 → t 0
(6) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C → t 0
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Có các quá trình điều chế sau:
(1) Cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi sản xuất CO2.
(2) Nung SiO2 với Mg ở nhiệt độ cao để sản xuất Si.
(3) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, sản xuất N2.
(4) Dùng NH3 để sản xuất HNO3.
(5) Nung quặng photphorit với cát và than cốc, sản xuất P.
(6) Dùng N2 và H2 sản xuất NH3
Số quá trình điều chế được dùng trong công nghiệp hiện nay là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Có các quá trình điều chế sau:
(1) Cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi sản xuất CO2.
(2) Nung SiO2 với Mg ở nhiệt độ cao để sản xuất Si.
(3) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, sản xuất N2.
(4) Dùng NH3 để sản xuất HNO3.
(5) Nung quặng photphorit với cát và than cốc, sản xuất P.
(6) Dùng N2 và H2 sản xuất NH3
Số quá trình điều chế được dùng trong công nghiệp hiện nay là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp ?
A. S i O 2 + 2Mg → Si + 2MgO
B. S i O 2 + 2C → Si + 2CO
C. S i C l 4 + 2Zn → 2 Z n C l 2 + Si
D. S i H 4 → Si + 2 H 2
Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp
A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
B. SiO2 + 2C → Si + 2CO
C. SiCl4 + 2Zn → 2ZnCl2 + S
D. SiH4 → Si + 2H2