Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thuỷ tinh hữu cơ plexiglas là 36.720 và 47.300 (đvC). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên là
A. 540 và 550
B. 680 và 473
C. 540 và 473
D. 680 và 550
Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thủy tinh hữu cơ plexiglat là 36720 và 47300 (đvC). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên là
A. 680 và 550
B. 680 và 473
C. 540 và 473
D. 540 và 550
Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thủy tinh hữu cơ plexiglat là 36.720 và 47.300 (đvC). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên là:
A. 540 và 550
B. 680 và 473
C. 540 và 473
D. 680 và 550
Hidro hóa cao su Buna thu được một polime chứa 11,765% hydro về khối lượng,trung bình một phân tử H2, phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su. Giá trị của k là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Khối lượng phân tử của tơ capron là 15.000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của loại tơ này gần nhất là
A. 133.
B. 145.
C. 113.
D. 118.
Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của loại tơ này gần nhất là:
A. 145
B. 133
C. 118
D. 113
Cao su sau lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Trung bình n mắt xích isopren có một cầu đisunfua –S–S–. Giả thiết rằng S đã thay thế cho nguyên tử H ở cầu metylen trong mạch cao su, n bằng:
A. 46
B. 54
C. 27
D. 23
Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích stiren và butađien trong loại cao su trên tương ứng là
A. 1 : 2
B. 2 : 3
C. 2 : 1
D.1 : 3
Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl 4 . Tỉ lệ số mắt xích stiren và butađien trong loại cao su trên tương ứng là
A.1 : 2
B.2 : 3.
C.2 : 1.
D.1 : 3.