a) A = x3+3x2+3x+9
\(=x^2\left(x+3\right)+3\left(x+3\right)=\left(x^2+3\right)\left(x+3\right)\)
b) B = x3-3x2+3x-9
\(=x^2\left(x-3\right)+3\left(x-3\right)=\left(x^2+3\right)\left(x-3\right)\)
c) C = x3-3x2+3x+7
\(=x\left(x^2-3x+3\right)+7\)
a) A = x3+3x2+3x+9
\(=x^2\left(x+3\right)+3\left(x+3\right)=\left(x^2+3\right)\left(x+3\right)\)
b) B = x3-3x2+3x-9
\(=x^2\left(x-3\right)+3\left(x-3\right)=\left(x^2+3\right)\left(x-3\right)\)
c) C = x3-3x2+3x+7
\(=x\left(x^2-3x+3\right)+7\)
1 a. phân tích đa thức -x3 + 3x2 - 3x + 1 thành nhân tử
b. phân tích đa thức 1 - 3x + 3x2 - x3 thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử :
x3 -3x2 +3x -1 -y3
x3+3x2 +3x +1 -y3
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a,x3+4x-5
b,x3-3x2+4
c,x3+2x2+3x+2
d,x2+2xy+y2+2x-2y-3
e,(x2+3x)2-2(x2+3x)-8
f,(x2+4x+10)2-7(x2+4x+11)+7
phân tích thành nhân tử: x3 -3x2 + 3x - 1
phân tích đa thức -x3 + 3x2 - 3x + 1 thành nhân tử
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a ) x 3 + 3 x 2 – 3 x – 9
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 + 3x2 + 3x + 1
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 – 9 b) 4x2 -1 c) x4 - 16
d) x2 – 4x + 4 e) x3 – 8 f) x3 + 3x2 + 3x + 1
bài 3 phân tích đa thức sau thành nhân tử
a 4x2 -16 + (3x +12) (4-2x)
b x3 + X2Y -15x -15y
c 3(x+8) -x2 -8x
d x3 -3x2 + 1 -3x
e 5x2 -5y2 -20x + 20y
kkk =0)