ab(x2+y2)+xy(a2+b2)
\(=abx^2+aby^2+a^2xy+b^2xy=\left(abx^2+a^2xy\right)+\left(aby^2+b^2xy\right).\)
\(=ax\left(bx+ay\right)+by\left(ay+bx\right)=\left(ax+by\right).\left(ay+bx\right)\)
ab(x2+y2)+xy(a2+b2)
\(=abx^2+aby^2+a^2xy+b^2xy=\left(abx^2+a^2xy\right)+\left(aby^2+b^2xy\right).\)
\(=ax\left(bx+ay\right)+by\left(ay+bx\right)=\left(ax+by\right).\left(ay+bx\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử:
(xy+1)^2 -(x+y)^2
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2−xy+5y−25
b) xy−y2−3x+3y
c) x2(x−3)−4x+12
d) 2a(x+y)−x−y
e) 2x−4+5x2−10x
g) 10ax−5ay−2x+y
h) a2−2a+1−b2
phân tích đa thức thành nhân tử
x2-y2+a2-b2+2ax+2by
Phân tích đa thức thành nhân tử
a, x\(^2\)-xy-13x-13y
b, x\(^2\)+2xy+y\(^2\)-4z\(^2\)
c, x\(^2\)-5x+6
Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. (x2−xy+y2)(x+y)=x3−y3
B. (x2+xy+y2)(x−y)=x3−y3
C. (x2+xy+y2)(x+y)=x3+y3
D. (x2−xy+y2)(x−y)=x3+y3
Câu 2. Tích của đơn thức −5x3 và đa thức 2x2+3x−5 là:
A. 10x5−15x4+25x3
B. −10x5−15x4+25x3
C. −10x5−15x4−25x3
D. .−10x5+15x4−25x3
Câu 8. Rút gọn biểu thức B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x
A. x – 8
B. 8 – 4x
C. 8 – x
D. 4x – 8
Câu 9. Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng
A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2
B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1
C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2
D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2
Câu 10. Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng
A. 4x2 + 12x+ 9
B. 4x2 – 9
C. 2x2 – 3
D. 4x2 + 9
Câu 11. Chọn câu đúng.
A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x
B. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x
C. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x
D. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x
Câu 12. Tích của đơn thức x2 và đa thức là: A. B. C. D. Câu 13. Rút gọn biểu thức B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)2 – a(a + 7) ta được
A. 0
B. 1
C. 19
D. – 19
Đa thức được phân tích thành nhân tử là
. . .Phân tích đa thức thành nhân tử:
a ) x 2 + x y – x – y b ) a 2 – b 2 + 8 a + 16
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 + xy –x – y
b) a2 – b2 + 8a + 16
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1/ a2-ab+a-b
2/ x2-2x-y2+1
giúp mình với
Phân tích đa thức thành nhân tử
5x\(^2\)−45