ta có a^4 + a^2 + 1 = a ^ 4 + 2a^2 + 1 - a^2 = (a^2+1)^2 - a^2 = (a^2- a + 1)(a^2 + a + 1)
\(a^4+a^2+1\)
\(=a^4+2a^2+1-a^2\)
\(=\left(a^2+1\right)^2-a^2\)
\(=\left(a^2+1-a\right)\left(a^2+a+1\right)\)
ta có a^4 + a^2 + 1 = a ^ 4 + 2a^2 + 1 - a^2 = (a^2+1)^2 - a^2 = (a^2- a + 1)(a^2 + a + 1)
\(a^4+a^2+1\)
\(=a^4+2a^2+1-a^2\)
\(=\left(a^2+1\right)^2-a^2\)
\(=\left(a^2+1-a\right)\left(a^2+a+1\right)\)
1 a. phân tích đa thức -x3 + 3x2 - 3x + 1 thành nhân tử
b. phân tích đa thức 1 - 3x + 3x2 - x3 thành nhân tử
phân tích đa thức thành nhân tử : (a+1)^4 + a^2 . (a+1)^2 + 2a(a+1) +1
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Phân tích đa thức thành nhân tử :
1/ (a^2+b^2-5)^2 - 4(ab+2)^2
phân tích đa thức thành nhân tử sử dụng phương pháp tách 1 hạng tử thành nhiều hạng tử:a^4 + a^2 +1
bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) (x^2+2x).(x^2+2x+4)+3
Phân tích đa thức thành nhân tử a) x^4 + 4y^2 b) x^5+x+1
1) phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x^4 - 32x^2 + 1
b) x^6 + 27
c) 3(x^4 + x^2 + 1) - (x^2 - x + 1)
d) (2x^2 -4)^2 + 9
2) phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x^4 + 1
b) 64x^4 + y^4
c) x^8 + x^4 + 1
phân tích đa thức thành nhân tử A=8abc+4(ab+bc+ac)+2(a+b+c)+1