phân tích đa thức thành nhân tử :
(x + 2) (x + 3) (x + 4) (x + 5) - 24
Phân tích cách đa thức sau thành nhân tử
a. x mũ 2 y - 8x + xy - 8
b. x mũ 2 + 6xy + 9y mũ 2 - 9
Chứng minh giá trị của biểu thức k phụ thuộc vào giá của biến x và y
A=3x mũ 2 ( 2x mũ 2 - 7x trừ 2) - 6x mũ 2 (x mũ 2 - 4x - 1) - 3x mũ 3 + 15
Làm phép chia
( 6x mũ 3 - 7x mũ 2 + 2) : (2x + 1)
phân tích đa thức thành nhân tử : 2x^2 - 6x
phân tích đa thức thành nhân tử
3. 4x^2+4x-1
4. x^2-4xy-5y^2
phân tích đa thức sau thành nhân tử
1, x mũ 2 + 6y - 9 - y mũ 2
2, 9y mũ 2 - 6y + 1 - 25x mũ 2
3, a mũ 2 - 9 + 6x - x mũ 2
4,49y mũ 2 - x mũ 2 + 6x - 9
Tìm các số nguyên x để các phân thức sau nhận giá trị nguyên:
a. 5x+11 (tử số) / 2x+3 (mẫu số)
b. 5x-4 (tử số) / 3x-1 (mẫu số)
c. 5x/3x+2
d. 7x+7/4x+3
e. 2x^2-x+2/x^2-x+2
Tìm các số nguyên x để các phân thức sau nhận giá trị nguyên:
a. 5x+11 (tử số) / 2x+3 (mẫu số)
b. 5x-4 (tử số) / 3x-1 (mẫu số)
c. 5x/3x+2
d. 7x+7/4x+3
e. 2x^2-x+2/x^2-x+2
Phân tích đa thức thành nhân tử
a, x2 - 2xy + 4y2 -2x + 4y - 35
b, (x2 + 2)2 + 9x2 + 16x + 20
c, x(x+4)(x+6)(x+10) +128
d, (x+a)(x+2a)(x+3a)(x+4a) +a4
f, (x+12)(x+6)(x+4)(x+2) - 165x2
Cho đa thức: M(x)=6x3+2x4-x2+3x2-2x3-x4+1-4x3
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b) Cho đa thức N(x)=-5x4+x3+3x2-3, Tính tổng M(x)+N(x); hiệu M(x)-N(x)
c) Chứng tỏ rằng đa thức M(x) treeb không có nghiệm