\(=2+1+2\sqrt{2}=\left(\sqrt{2}\right)^2+1+2\sqrt{2}=\left(1+\sqrt{2}\right)^2\)
\(=2+1+2\sqrt{2}=\left(\sqrt{2}\right)^2+1+2\sqrt{2}=\left(1+\sqrt{2}\right)^2\)
phân tích đa thức thành nhân tử dưới dạng hằng đẳng thức:
a)x3+3x2+3x+1
b)(x+y)2-9x2
~ Cái này chỉ giành riêng cho người mà mình chỉ định, tuyệt đối không ai được làm ~
Bài 1: Phân tích các đẳng thức sau:
a) ( 4x + 5 )2
b) ( 5x - 2 )2
c) 82 - 12x2
Bài 2: Đưa những dãy số sau về một hằng đẳng thức.
a) 9x2 - 12x + 4
b) x2 + 2x + 1
c) 6x2 - 14 + 5 - 2x2
Bài 3: Áp dụng những hằng đẳng thức trên hãy phân tích đa thức sau thành nhân tử.
~ Phân tích đa thức thành nhân tử tức là đưa một đa thức thành tích của hai đa thức, gần giống tính chất phân phối, cái j giống nhau là đặt ra bên ngoài ngoặc. ~
a) 2x2 + 5x - x
b) 5x4 - x4+ 8x2 + 4
c) 5x2 + 1 - 5 - x2
phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách ẳ dụng hàng đẳng thức hiêun 2 bình phương
4x2-5xy-2y2
Phân tích đa thức sau thành tích bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
48 - 4y2 - 4y
phân tích đa thức sau thành nhân tửvs phương pháp hằng đẳng thức
(2a-b)^2 - 4(a-b)^2
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
phân tích đa thức thành nhân tử:
áp dụng 7 hàng đẳng thức
a, x^6-y^6
b,10ab+0,25a^2+100b^2
c, 9x^2-xy+1/36y^2
(a+b)3-(a-b)3 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hàng đẳng thức! Giúp em ạ gấp!!!
Phân tích đa thức sau thành hằng đẳng thức:
\(\left(3x+1^{ }\right)^2-\left(1-2x\right)^2\)