5x2 (x – 2y)– 15x(x – 2y) = x.5x(x - 2y) - 3.5x(x - 2y)
= (x - 3).5x(x - 2y)
5x2 (x – 2y)– 15x(x – 2y) = x.5x(x - 2y) - 3.5x(x - 2y)
= (x - 3).5x(x - 2y)
Câu 12. Đa thức x4 - 3x3 + 6x2 - 7x + m chia hết cho đa thức x - 1 khi m bằng.
A. 0 B. -3 C. 3 D. 1
Câu 20: Phân tích đa thức 5x2(x-2y)-15x(x-2y) thành nhân tử ta được
A.5x(x-2y) B. x(x-2y)(x-3)
C.5x(x-2y)(x-3) D.5(x-2y)(x-3)
Câu 4: Kết quả phân tích đa thức 5x2-4x +10xy-8y thành nhân tử là:
A.(5x+4)(x-2y) B.(5x-2y)(x+4y) C. (x+2y)(5x-4) D..(5x-4)(x-2y)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2-x
b)5x2(x-2y)-15x(x-2y)
c) 3(x-y)-5x(y-x)
phân tích đa thức thành nhân tử: a, x^2 +15x. b,3x^2y - 3y +x^2 -1
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a.\(5x^2\left(x-2y\right)-15x\left(x-2y\right)\)
b.\(3\left(x-y\right)-5x\left(y-x\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 - x
b) 5x2(x - 2y) - 15x(x - 2y)
c) 3(x - y) - 5x(y - x)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a,5x2 - 5xy + 7y - 7x ;
b,x2 + 2xy + x + 2y ;
c,x2 - 6x - 9y2 + 9 ;
bài 1 phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
6) 9x^3y^2+3x^2y^2
7) x^3+2x^2+3x
8) 6x^2y +4xy^2+2xy
9) 5x^2.(x-2y)-15x.(x-2y)
10) 3.(x-y)-5x.(y-x)