LN

Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: CO, MgSO4, Fe(OH)3, HCl, Ba(HCO3)2, SO3, ZnSO3, FeSO4, CuO, H3PO4, NaHSO4, Cr(NO3)3 , FeO, Ca(OH)2

H24
19 tháng 8 2022 lúc 21:29
Bazo Tên
$Fe(OH)_3$Sắt III hidroxit
$Ca(OH)_2$Canxi hidroxit
Oxit trung tínhTên
$CO$Cacbon oxit
MuốiTên
$MgSO_4$Magie sunfat
$Ba(HCO_3)_2$Bari hidrocacbonat
$ZnSO_3$Kẽm sunfit
$FeSO_4$Sắt II sunfat
$NaHSO_4$Natri hidrosunfat
$Cr(NO_3)_3$Crom III nitrat
Oxit bazoTên
$CuO$Đồng II oxit
$FeO$Sắt II oxit
AxitTên
$HCl$Axit clohidric
$H_3PO_4$Axit photphoric
Oxit axitTên
$SO_3$Lưu huỳnh trioxit

 

Bình luận (3)
PL
19 tháng 8 2022 lúc 21:32

CO - Cacbon monoxit - Oxit

MgSO4 - Magie sunfat - Muối

Fe(OH)3 - Sắt(III) hiđroxit - Bazơ

HCl - Axit clohiđric - Axit

Ba(HCO3)2 - Bari hiđrocacbonat - Muối

SO3 - Lưu huỳnh trioxit - Oxit

ZnSO3 - Kẽm sunfit - Muối

FeSO4 - Sắt(II) sunfat - Muối

CuO - Đồng(II) oxit - Oxit

H3PO4 - Axit photphoric - Axit

NaHSO4 - Natri hiđrosunfat - Muối

Cr(NO3)3 - Crom(III) nitrat - Muối

FeO - Sắt(II) oxit - Oxit 

Ca(OH)2 - Canxi hiđroxit - Bazơ

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
QD
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết
PA
Xem chi tiết
DL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
CC
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết