Ta có: nHCl = 1.1 = 1 (mol)
\(\Rightarrow m_{ddHCl}=\dfrac{1.36,5}{36,6\%}=\dfrac{18250}{183}\left(g\right)\)
\(\Rightarrow V_{ddHCl}=\dfrac{m_{ddHCl}}{1,1}\approx90,66\left(ml\right)\)
Ta có: nHCl = 1.1 = 1 (mol)
\(\Rightarrow m_{ddHCl}=\dfrac{1.36,5}{36,6\%}=\dfrac{18250}{183}\left(g\right)\)
\(\Rightarrow V_{ddHCl}=\dfrac{m_{ddHCl}}{1,1}\approx90,66\left(ml\right)\)
Cần trộn bao nhiêu ml dd hcl 1M với bao nhiêu ml dd hcl 0,25M để thu được 1000ml dd hcl 0,5M ? Giả thiết rằng khi pha trộn thể tích được bảo toàn cảm ơn nhiều ạ
Để thu được dung dịch C có pH = 7 cần phải trộn VA ml dung dịch A chứa (HCl 1M + HNO3 1M + H2SO4 1M) và VB ml dung dịch B chứa (KOH 1M + NaOH 2M) với tỉ lệ thể tích là
A. VB :VA = 3:4
B. VA :VB = 3:4
C. VB :VA = 1:2
D. VA :VB = 1:2
Lấy 5 ml dung dịch H2SO4 đậm đặc 98%, d = 1,84 g/ml cho vào 495 ml nước cất ta được dung dịch A .Tính nồng độ đương lượng của dung dịch HCl trong A
A.0,148N
B.0,841N
C.0,184N
D.0,118N
từ các dung dịch hcl 36 % (d = 1,18g/ml ) , H2So4 96% ( d = 1,84g/mL)
. pha 100mL dung dịch HCL 0,1M
. pha 100ml dung dịch h2so4 0.05M
b. Từ tinh thể NaOH 96% hãy tính pha 100ml NaOH 25%
Thể tích dung dịch X chứa đồng thời hai bazo NaOH 1,5M và KOH 1M cần dùng để trung hòa 200 ml dung dịch Y chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,2M là
A. 40 ml
B. 20 ml
C. 45 ml
D. 30 ml
Tính thể tích dd acid clohidric 37,23% (d=1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối lượng/thể tích)
Cho từ từ hỗn hợp 3 muối Na2CO3, K2CO3, CaCO3 vào dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu đuợc 4,48 lít khí. Thể tích dung dịch HCl (ml) đã dùng là:
A. 200.
B. 100
C. 300.
D. 400.
Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau:
(1) Thêm vào hệ một lượng nhỏ dung dịch CuSO4.
(2) Thêm dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đôi.
(3) Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt.
(4) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi.
Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Tính cách để
Pha 500 mL dung dịch Hemoglobin 1%/HCl 0,06N?
Pha 100 mL sữa gầy 5%/ dung dịch CaCl2 1M từ CaCl2.2H20 và sữa gầy.?