RO3 -> RH3
\(\%m_R=94,12\%\Rightarrow\%m_H=5,88\%\\ \Rightarrow M_{RH_2}=\dfrac{2}{5,88\%}\approx34\left(đ.v.C\right)\\ \Rightarrow M_R=32\left(đ.v.C\right)\\ \Rightarrow R:Lưu.huỳnh\left(S\right)\)
RO3 -> RH3
\(\%m_R=94,12\%\Rightarrow\%m_H=5,88\%\\ \Rightarrow M_{RH_2}=\dfrac{2}{5,88\%}\approx34\left(đ.v.C\right)\\ \Rightarrow M_R=32\left(đ.v.C\right)\\ \Rightarrow R:Lưu.huỳnh\left(S\right)\)
Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R O 3 . Công thức hợp chất khí của R với hiđro là
A. R H 4 .
B. R H 3 .
C. R H 2 .
D. R H 5 .
Oxit cao nhất của một đơn chất R có dạng RO3. Trong hợp chất khí với hiđro thì R chiếm 97,531% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S
B. Se
C. P
D. Te
Oxit cao nhất của một đơn chất R có dạng RO3. Trong hợp chất khí với hiđro thì R chiếm 97,531% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S.
B. Se.
C. P.
D. Te.
Oxit cao nhất của một nguyên tố R là RO3, trong hợp chất của nó với hiđro có 5,88% hiđro về khối lượng. Xác định nguyên tố R
5. Hợp chất khí với hiđro của R có dạng RH2, oxit cao nhất của nguyên tố này có 50% oxi về khối lượng.
a. Tìm tên nguyên tố R?
b. Viết công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro của R?
Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có công thức hóa học R H 4 . Trong oxit mà R có hóa trị cao nhất, R chiếm 46,67% về khối lượng. Nguyên tố R thuộc chu kì
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Oxit cao nhất của một nguyên tố R là RO2. Trong công thức hợp chất khí với hiđro, H chiếm 25% về khối lượng . Nguyên tố R là
Oxit ứng với hóa trị cao nhất của nguyên tố R có công thức R 2 O 5 . Trong hợp chất của nó với hiđro, R chiếm 82,35% về khối lượng. R là nguyên tố
A. N
B. P
C. Na
D. Mg
Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là R H 3 . Trong oxit mà R có hóa trị cao nhất, oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. N
B. As
C. S
D. P