Đáp án D
Hướng dẫn nanđehit phản ứng = 12,3.80% = 9,84 gam
maxit – manđehit = (45 – 29)nanđehit → n a n đ e h i t = 13 , 68 − 9 , 84 ( 45 − 29 ) = 0 , 24 m o l → n O 2 = 1 2 n a n đ e h i t = 0 , 12 m o l
V k k = 0 , 12.22 , 4 = 2 , 688 (lít)
Đáp án D
Hướng dẫn nanđehit phản ứng = 12,3.80% = 9,84 gam
maxit – manđehit = (45 – 29)nanđehit → n a n đ e h i t = 13 , 68 − 9 , 84 ( 45 − 29 ) = 0 , 24 m o l → n O 2 = 1 2 n a n đ e h i t = 0 , 12 m o l
V k k = 0 , 12.22 , 4 = 2 , 688 (lít)
Oxi hóa 1,8 gam HCHO thành axit tương ứng với hiệu suất h% thu được hỗn hợp X. Cho X tham gia hết vào phản ứng tráng bạc thu được 16,2 gam bạc. Giá trị của h là
A. 60%
B. 75%
C. 65%
D. 85%
Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm: eten, propen,but – 2 – en cần dùng vừa đủ b lít khí oxi ở đktc thu được 5,376 lít CO 2 ở đktc và 4,32 gam nước. Giá trị của b là:
A. 9,24
B. 9,42.
C. 8,064.
D. 2,49
Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O) cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được m gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của m là
A. 23,72
B. 20,56
C. 18,6
D. 37,2
Hỗn hợp X gồm isobutilen, xiclohexan, axit acrylic và ancol butylic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,33 mol O2 thu được 5,376 lít (đktc) khí CO2 và 4,32 gam H2O. Khi lấy m gam X đem tác dụng với Na dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là
A. 0,224.
B. 0,336.
C. 0,448.
D. 0,560
Hỗn hợp X gồm isobutilen, xiclohexan, axit acrylic và ancol butylic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,33 mol O2 thu được 5,376 lít (đktc) khí CO2 và 4,32 gam H2O. Khi lấy m gam X đem tác dụng với Na dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là
A. 0,224.
B. 0,336.
C. 0,448.
D. 0,560.
Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50<MX<MY<MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,6.
B. 4,8.
C. 5,2.
D. 4,4.
este a tạo bởi 2 axit cacboxylic x, y (đều mạch hở, đơn chức) và ancol z. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam a bằng 140 ml dung dịch naoh tm thì cần dùng 80 ml dung dịch hcl 0,25m để trung hòa vừa đủ lượng naoh dư, thu được dung dịch b. Cô cạn b thu được b gam hỗn hợp muối khan n. Nung n trong naoh khan dư có thêm cao thu được chất rắn r và hỗn hợp khí k gồm 2 hiđrocacbon có tỉ khối với oxi là 0,625. Dẫn k lội qua nước brom thấy có 5,376 lít 1 khí thoát ra, cho toàn bộ r tác dụng với axit h2so4 loãng dư thấy có 8,064 lít khí co2 sinh ra. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam z cần dùng 2,352 lít oxi sinh ra nước co2 có tỉ lệ khối lượng 6 : 11. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26.
B. 27.
C. 28.
D. 29.
hỗn hợp t gồm ba chất hữu cơ x, y, z (50 < mx < my < mz và đều tạo nên từ các nguyên tố c, h, o). Đốt cháy hoàn toàn m gam t thu được h2o và 2,688 lít khí co2 (đktc). Cho m gam t phản ứng với dung dịch nahco3 dư, thu được 1,568 lít khí co2 (đktc). Mặt khác, cho m gam t phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch agno3 trong nh3, thu được 10,8 gam ag. Giá trị của m là
A. 4,6.
B. 4,8.
C. 5,2.
D. 4,4.
hỗn hợp t gồm ba chất hữu cơ x, y, z (50 < mx < my < mz và đều tạo nên từ các nguyên tố c, h, o). Đốt cháy hoàn toàn m gam t thu được h2o và 2,688 lít khí co2 (đktc). Cho m gam t phản ứng với dung dịch nahco3 dư, thu được 1,568 lít khí co2 (đktc). Mặt khác, cho m gam t phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch agno3 trong nh3, thu được 10,8 gam ag. Giá trị của m là
A. 4,6
B. 4,8.
C. 5,2.
D. 4,4.