Câu C. 400
😀💢
đáp án C
Câu C. 400
😀💢
đáp án C
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5 m3 32 dm3 = ......... m3 là :
A. 53,2 B. 5,32 C. 532 D. 5,032
Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
b. 5 m 3 8 dm 3 =.................... dm 3
: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 2 giờ 45 phút =....................phút b. 2 m3 12 dm3 =....................dm3
c. 4 tấn 24 kg = ..................tấn d. 4 dm2 23 cm2 = .................... dm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 0,32 m3 = ... dm3
A.32 B.0,032 C.3 200 D.320
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Câu 14: Điền Số thích hợp vào chỗ chấm: 3,45 m3 = … cm3
A. 345
B . 3450
C . 345000
D. 3450000
LM CẢ PHÉP TÍNH NHÁ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 21 m3 5 dm3 = .........m3
b. 2,87 m3 = .......m3 ........dm3
c.17, 3 m3 = .......dm3 .......cm3
d. 82345 cm3 =........dm3 ........cm3
điền dấu >,< hoặc = vào chỗ chấm:
a) 14,05 dm3 .... 1405 cm3
b) 4754 dm3 .... 4,6 m3
c) 9 dm3 15 cm3 .... 9500 cm3
d) 6m3 2 dm3 .... 6,002 m3
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,69 m3 = ………. dm3 là:
A. 69 B. 690 C. 6900 D. 69000