TN

Ở địa phương em thường chăn nuôi theo phương thức nào là phổ biến? Mỗi phương thức chăn nuôi em hãy kể tên 1 loài vật nuôi được chăn nuôi theo phương thức đó? Trình bày nội dung từng phương pháp.

ND
14 tháng 3 2024 lúc 20:16

Ở địa phương em thường chăn nuôi theo hình thức hộ gia đình. Loài vật nuôi thường được chăn nuôi theo phương thức này là:
- Gia cầm: Gà, vịt, ngan, ngỗng,...
- Gia súc: Lợn, bò, dê,...
- Thủy sản: Cá, tôm,...
Ưu điểm:
- Dễ thực hiện, đầu tư thấp.
- Thích hợp với điều kiện kinh tế của nhiều hộ gia đình.
- Cung cấp nguồn thực phẩm tươi ngon cho gia đình.
Nhược điểm:
- Năng suất thấp.
- Dễ xảy ra dịch bệnh.
- Gây ô nhiễm môi trường.

Bình luận (0)
TN
14 tháng 3 2024 lúc 20:45

bro mình cần chứ không phải ưu nhược điểm :))))

 

Bình luận (0)
DH
15 tháng 3 2024 lúc 11:39

* Phương thức chăn nuôi ở địa phương em:

- Chăn thả tự do:

+ Đặc điểm:

Vật nuôi được thả rông trên đồng cỏ, vườn cây hoặc khu vực rộng lớn.

Vật nuôi tự kiếm ăn, chủ yếu là thức ăn tự nhiên.

Mật độ nuôi thấp.

Ít sử dụng thuốc thú y và hóa chất.

+ Ưu điểm:

Thịt, trứng, sữa có chất lượng cao, an toàn cho sức khỏe người tiêu dùng.

Vật nuôi được sống trong môi trường tự nhiên, thoải mái, ít bị stress.

Bảo vệ môi trường, giảm thiểu ô nhiễm.

+ Nhược điểm:

Năng suất thấp.

Khó kiểm soát dịch bệnh.

Tốn nhiều diện tích đất.

Khó quản lý vật nuôi.

- Nuôi công nghiệp:

+ Đặc điểm:

Vật nuôi được nuôi nhốt trong chuồng trại.

Sử dụng thức ăn công nghiệp.

Mật độ nuôi cao.

Sử dụng nhiều thuốc thú y và hóa chất.

+ Ưu điểm:

Năng suất cao.

Dễ kiểm soát dịch bệnh.

Ít tốn diện tích đất.

Dễ quản lý vật nuôi.

+ Nhược điểm:

Thịt, trứng, sữa có thể không an toàn cho sức khỏe người tiêu dùng do sử dụng nhiều hóa chất.

Vật nuôi dễ bị stress do sống trong môi trường chật hẹp.

Gây ô nhiễm môi trường.

* Phương thức chăn nuôi ở địa phương em áp dụng cho các loại vật nuôi:

- Chăn thả tự do: gà, vịt,...

- Nuôi công nghiệp: Lợn,...

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
KA
Xem chi tiết
BP
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
7T
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
DL
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết