Cho các loại liên kết hóa học sau:
(1) liên kết peptit
(2) liên kết hidro
(3) liên kết đisunphua (- S – S -)
(4) liên kết phôtphodieste
(5) liên kết glucozit
Có mấy loại liên kết tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3?
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5
Cho các loại liên kết hóa học sau:
(1) Liên kết peptit
(2) Liên kết hidro
(3) Liên kết đisunphua (- S - S -)
(4) Liên kết phôtphodieste
(5) Liên kết glucozit
Có mấy loại liên kết tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trong một phần tử protein cấu trúc bậc 3 có 200 axit amin hỏi có bao nhiêu liên kết peptit
Khi các liên kết hiđro trong phân tử protein bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian của protein ít bị ảnh hưởng nhất là
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
Phát biểu nào dưới đây là đúng nhất?
A. Liên kết peptit được hình thành giữa các nhóm amin của axit amin này với nhóm amin của axit amin kế cận.
B. Liên kết peptit được hình thành giữa các nhóm cacboxyl của axit amin này với nhóm cacboxyl của axit amin kế cận.
C. Liên kết peptit được hình thành giữa nhóm amin của axit amin sau với nhóm cacboxyl của axit amin trước.
D. Liên kết peptit được hình thành giữa nhóm amin của axit amin trước với nhóm cacboxyl
Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết
A. Peptit
B. Lon
C. Hydro
D. Cộng hóa trị
Trong cấu trúc của polisaccarit, các đơn phân được liên kết với nhau bằng loại liên kết
A. Photphodieste
B. Peptit
C. Cộng hóa trị
D. Glicozit
Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các?
A. Liên kết glicozit
B. Liên kết phốtphodieste
C. Liên kết hidro
D. Liên kết peptit
Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các
A.liên kết glicozit
B. liên kết phốtphodieste
C.liên kết hidro
D. liên kết peptit