\(\sum\)nHCl=0,2.2+0,3.4=1,6(mol)
CM dd HCl=\(\dfrac{1,6}{0,5}=3,2M\)
\(\sum\)nHCl=0,2.2+0,3.4=1,6(mol)
CM dd HCl=\(\dfrac{1,6}{0,5}=3,2M\)
Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được một lượng khí X. Dẫn khí X vào 500ml dung dịch NaOH 4M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A. Giả thiết rằng thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được một lượng khí X. Dần khí X vào 500 ml dung dịch NaOH 4M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A. Giả thiết rằng thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
a/ Cho MnO2 dư tác dụng với 400ml dung dịch HCl 3M thu được V lít khí Cl2 (đktc ) .Tính V .
b/ Cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào 400ml dung dịch NaOH 2M thu được 400ml dung dịch X . Tính nồng độ các chất trong X .
HELP ME !!!!!
Cho m(g ) Fe tác dụng với 182,5 g dung dịch HCl 10% thu dung dịch A và V lít khí H2 ở đktc.
a, m=?, V=?
b, Xác định khối lượng dung dịch A
c, tìm nồng độ % của dung dịch A thu được
Cho 10g dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dứ thì thu được 14,35g kết tủa .Nông độ phần trăm của dung dịch HCl trên là?
cho 100ml dung dịch HCL 2M phản ứng với lượng vừa đủ V ml dung dịch NA2CO3 1M. 1. tính v? 2. tính khối lượng muối thu được 3. tính thể tích khí thu được ở đktc
1.Nhóm chất nào sau đây tác dụng được với H2SO4 loãng
A.CuO,BaCl2,NaCl,FeCO3
B. Cu,Cu(OH)2,Na2CO3,KCl
C. Fe,ZnO,MgCl2,NaOH
D. Mg,BaCl2,K2CO3,Al2O3
2.Có 3 lọ không nhãn lần lượt đựng một trong các chất rắn sau: CuO,BaCl2,Na2CO3. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 chất rắn trên?
A. Dung dịch H2SO4
B. Nước
C.Dung dịch NaCl
D. Dung dịch NaOH
3.Cho một lượng bột sắt dư vào 50ml dung dịch H2SO4. Phản ứng xong thu được 3,36l khí(đktc). Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là?
A. 0,5M
B. 1M
C. 2M
D. 3M
4.Trung hòa 20ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng là?
A. 2g
B. 6g
C. 8g
D. 10g
5.Cho sơ đồ phản ứng: HCl+X->CuCl2+Y
A. CuO và H2O
B. Cu và H2
C. Cu(NO3)2 và HNO3
D. CuSO4 và H2SO4
1)cho m gam Zn(OH)2 vào 1 lượng vừa đủ 250ml HCl 2M thu được dung dịch X có nồng độ mol là aM .Xác ddingj m,a
2)nhỏ 200ml K2SO4 1M vào 416 g dd BaCl2 10%(D=2,08g/ml) thu được dd X và a gam kết tủa xác định a và nồng độ mol của các chất trong X
3)hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Al,Mg vào 612,5g dd H2SO4 8% loãng dư thì thu được dd A và 8,96 l khí H2 ở đktc viết pt phản ứng xảy ra theo đúng thứ tự tính khối lượng muối thu được C% các chất tan có trong dd A
1. Viết các phương trình hóa học của CO2 tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2.
2. Nêu tính chất hóa học của muối cacbonat và mỗi tính chất viết một phương trình hóa học.
3. Tính thể tích dung dịch NaOH 2M để tác dụng hoàn toàn với 2,24 lít khó clo (đktc). Tính nồng độ mol của các chất sau phản ứng. (giả sử thể tích dung dịch khoogn thay đổi)