Trình tự tháo lắp của bản vẽ lắp:
A. Ghi số chi tiết theo trình tự tháo
B. Ghi số chi tiết theo trình tự lắp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết bản vẽ lắp bản vẽ nhà ? So sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết
nêu nội dung và trình tự đọc bản vẽ chi tiết ? bản vẽ lắp ?
Nêu nội dung và trình tự đọc của bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp , bản vẽ nhà ?
1.Ống lót được dùng để :
A.Nối các chi tiết B. Dùng để lót các chi tiết
C. Ghép nối chi tiết hình trụ D. Dùng để lắp trục xe
2.Trình tự đọc bản vẽ lắp khác trình tự đọc bản vẽ chi tiết ở chỗ có thêm bước :
A. Bản kê B. Phân tích chi tiết
C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên
Cột A | Cột B | Trả lời |
1. Khung tên | a. Tô màu cho các chi tiết | 1. + |
2. Bảng kê | b. Tên gọi hình chiếu, hình cắt | 2. + |
3. Hình biểu diễn | c. Trình tự tháo, lắp, công dụng của sản phẩm | 3. + |
4. Kích thước | d. Tên gọi sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ | 4. + |
5. Phân tích chi tiết | e. Tên gọi chi tiết và số lượng | 5. + |
6. Tổng hợp | f. Kích thước chung, kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. | 6. + |
g.Gia công, xử lí bề mặt |
|
Câu1:Nêu trình tự tháo của bản vẽ lắp bộ vòng đai Câu 2:Ren có mấy hướng xoắn?có mấy loại ren Câu 3:Hình chiếu đứng,cạnh có hướng chiếu như thế nào?
Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật?
A. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm
B. Cả 3 đáp án trên
C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm
D. Vì dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau
: Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để chỉ đúng trình tự đọc bản vẽ lắp
Cột A | Cột B | Trả lời |
1. Khung tên | a. Tô màu cho các chi tiết | 1. + |
2. Bảng kê | b. Tên gọi hình chiếu, hình cắt | 2. + |
3. Hình biểu diễn | c. Trình tự tháo, lắp, công dụng của sản phẩm | 3. + |
4. Kích thước | d. Tên gọi sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ | 4. + |
5. Phân tích chi tiết | e. Tên gọi chi tiết và số lượng | 5. + |
6. Tổng hợp | f. Kích thước chung, kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. | 6. + |
g.Gia công, xử lí bề mặt |
|