Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau :
a) Những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá.”
b) Bông hoa huệ trắng muốt.
c) Đàn cò trắng phau.
d) Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.
Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau :
a) “… những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá.”
b) Bông hoa huệ trắng muốt.
c) Đàn cò trắng phau.
d) Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc (2 từ trở lên)
Những từ nào đồng nghĩa với từ giả tạo
Tìm những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ
đồng nghĩa với từ bà là những từ gì?
tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ tổ quốc:
Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ sau:lười biếng,gan dạ, đoàn kết, hoàn bát