Các từ: cử động, lắc qua, lắc lại, nghiêng ngả, ngó nghiêng, chuyển động.
Các từ: cử động, lắc qua, lắc lại, nghiêng ngả, ngó nghiêng, chuyển động.
Hãy tìm 4 từ có thể thay thế cho từ “lắc lư”
Dòng nào dưới đây gồm những từ láy có trong bài?
A. trừng trừng, lắc lư, băn khoăn, ngơ, ngác, dìu dịu
B. trừng trừng, lắc lư, luống cuống, ngơ, ngác, dây da.
trừng trừng, lắc lư, luống cuống, ngơ, ngác, dìu dịu.
Bài 2. Trong câu sau có mấy động từ ? Đó là những từ nào?
Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy
cuống, như những chuỗi tràng hạt đồ đề treo lơ lửng
"Trong vườn , lắc lư những chùm quả xoan vàng ...
điền từ thích hợp vào chỗ chấm nhé
Câu văn: "Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống, như những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng" có sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
điệp từ
nhân hóa
so sánh
điệp từ và nhân hóa
Em hãy viết từ 2 đến câu nói về một loài hoa trong đó có sử dụng phép thay thế từ ngữ để liên kết câu (gạch chân những từ dùng thay thể cho nhau)
các bạn giúp ik với
3. Có bao nhiêu từ láy là động từ trong các từ sau: lắc lư, lơ lửng, mạnh mẽ, vòng vèo, ríu rít, lổm ngổm, lích rích, lấp ló ?
A. 4 từ B. 2 từ C. 3 từ D. 5 từ
Bầy chim đi ăn về
Rót vào ô cửa chưa sơn vài nốt nhạc
Có thể thay thế từ rót bằng những từ nào? Chỉ ra cái hay của từ rót
Bài 7: Có thể thay thế cụm từ ngày nào cũng trong câu Chúng em ngày nào cũng thuộc bài trước khi đến lớp bằng những từ hoặc cụm từ nào mà nghĩa của câu về cơ bản không thay đổi?