Điền thêm từ còn thiếu trong câu sau: “Cơ sở cửa việc đình chiến là Việt Nam là Chính phủ Pháp… tôn trọng… thực sự của Việt Nam”
A. Thật lòng, chủ quyền.
B. Thật sự, chủ quyền.
C. Cam kết, hên độc lập.
D. Thật thà, hên độc lập.
Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu, thực hiện tham vọng bá chủ thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai dựa trên cơ sở
A. sự ủng hộ của các nước đồng minh bị Mĩ khống chế.
B. tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn của Mĩ.
C. sự lắng xuống của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và phong trào công nhân thế giới.
D. sự suy yếu của các nước tư bản châu Âu và Liên Xô
Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là
A. thềm lục địa
B. nội thủy.
C. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế
Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào?
A. Chế độ công hữu về TLSX.
B. Chế độ tư hữu về TLSX.
C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa
D. Kinh tế nhiều thành phần.
Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào?
A. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.
B. Kinh tế nhiều thành phần.
C. Chế độ công hữu về TLSX.
D. Chế độ tư hữu về TLSX.
Ớ phạm vi cơ sở, xây dụng hương ước, qui ước ... là:
A. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
B. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
C. Nhũng việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
Ở phạm vi cơ sở, chủ trương, chính sách pháp luật là...
A. những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
B. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
D. những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động
A. xã hội cần thiết.
B. thường xuyên biến động.
C. cá thế riêng lẻ
D. ổn định bền vững.
Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở là
A. nội thủy
B. vùng đặc quyền kinh tế
C. vùng tiếp giáp lãnh hải
D. thềm lục địa.