các bn ơi các bn trả lời nhanh giúp mik với ạ câu hỏi sinh học lớp 7 ạ
câu 1;nêu cấu tạo của trai sông?tại sao trai trết thì mở vỏ
câu 2;giun đất thuộc nghành nào?tác dụng của giun đất
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I SINH HỌC 7 – NH: 2021-2022
1) Hãy nêu đặc điểm chung của ngành Động vật nguyên sinh.
2) Vật chủ trung gian nào truyền trùng sốt rét qua con người?
3) Để phòng chống bệnh sốt rét ta nên sử dụng các phương án nào?
4) Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường nào?
5) Ở ngoài tự nhiên trùng kiết lị tồn tại ở dạng nào?
6) Loài động vật nguyên sinh nào sống kí sinh?
7) Nêu sự khác nhau giữa trùng roi với thực vật.
8) Động vật nguyên sinh nào có hình thức sinh sản tiếp hợp?
9) Động vật nào thuộc ngành Ruột khoang?
10) Trùng biến hình di chuyển nhờ bộ phận nào?
11) Ở tua miệng thủy tức có chứa tế bào nào và có chức năng gì?
12) Cành san hô thường dùng để trang trí là bộ phận nào của cơ thể?
13) Để phòng chống chất độc khi tiếp xúc với một số động vật ở ngành Ruột khoang ta phải sử dụng phương tiện gì?
14) Nêu đặc điểm khác nhau về đời sống giữa hải quỳ và san hô.
15) Phân biệt được cách sinh sản vô tính mọc chồi của thủy tức với san hô.
16) Trình bày vòng đời của giun đũa.
17) Nêu vai trò của giun đất.
18) Giải thích vì sao trẻ em ở nước ta mắc bệnh giun đũa cao?
19) Cho biết số lần uống thuốc tẩy giun trong một năm?
20) Vì sao khi mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất?
21) Nhờ đặc điểm nào của giun đũa mà khi tiếp xúc với dịch tiêu hóa không bị phân hủy?
22) Nêu hình thức sinh sản của giun đũa.
23) Nêu cơ quan sinh dục của giun đũa.
Mn ơi ai có đề cương tất cả các môn cuối học kì 1 của lớp 7 thì cho em đi. Em cảm ơn trước ạ
câu 1, nêu đặc điểm cấu tạo của lớp thú ?
câu 2, cho biết lợi ích của đa dạng sinh học ? nguyên nhân suy giảm và các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ?.
câu 3, tại sao nói lớp thú có hình thức sinh sản tiến hóa nhất so với các lớp động vật có xương sống khác ?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. MÔN: SINH HỌC 7
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
A. Cơ thể có nhiều tua.
B. Ruột dạng túi.
C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.
D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
Câu 2. Động vật đa dạng phong phú nhất ở vùng nào?
A. Vùng ôn đới
B. Vùng Bắc cực
C. Vùng Nam cực
D. Vùng nhiệt đới.
Câu 3. Cấu tạo cơ quan sinh dục giun đũa là?
A. Lưỡng tính
B. Phân tính
C. Lưỡng tính hoặc phân tính
D. Không có cơ quan sinh dục.
Câu 4. động vật nguyên sinh di chuyển bằng chân giả là:
A. Trùng roi
B. Trùng giày
C. Trùng biến hình
D. Trùng sốt rét.
Câu 5. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?
A.Trùng biến hình
B. Trùng sốt rét
C.Trùng giày
D. Trùng roi xanh.
Câu 6. Máu giun đất có màu như thế nào? Vì sao?
A. Không màu vì chưa có huyết sắc tố
B. Có màu đỏ vì có huyết sắc tố
C. Có màu vàng vì giun đất sống trong đất nên ít O2
D. Theo từng điều kiện sống.
Câu 7. Hãy lựa chọn môi trường sống và nơi kí sinh thích hợp của giun đốt: A. Đỉa sống ở nước lợ, ký sinh
B. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định
C. Rươi sống nước lợ, ký sinh
D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển.
Câu 8. Loài sán nào sống kí sinh trong ruột người?
A. Sán lá gan
B. Sán lá máu
C. Sán bã trầu
D. Sán dây.
Câu 9. Bộ phận nào của giun đũa phát triển giúp hút chất dinh dưỡng nhanh và nhiều?
A. Hầu
B. Cơ quan sinh dục
C. Miệng
D. Giác bám.
Câu 10. Hải quỳ miệng ở phía:
A. Dưới
B.Trên
C. Sau
D. Không có miệng.
Câu 11. Sự sinh sản vô tính mọc chồi ở san hô khác thủy tức ở điểm:
A. Khi sinh sản cơ thể con dính liền với cơ thể mẹ
B. Không có sự thụ tinh
C. Sinh sản mọc chồi, cơ thể con không dính liền cơ thể mẹ
D. Thành hai cơ thể mới.
Câu 12. Đặc điểm phân biệt động vật và thực vật là:
a. Có hệ thần kinh và giác quan
b. Có khả năng di chuyển
C. Dị dưỡng
D. Có hệ thần kinh và giác quan, cơ thể dị dưỡng và di chuyển.
Câu 13. Các đại diện của ngành giun đốt:
A. Giun đất, đỉa, giun rễ lúa
B. Giun đỏ, giun móc câu
C. Rươi, giun đỏ, giun đất
D. Giun móc câu, giun đỏ.
Câu 14. Trong các giun tròn sau giun nào kí sinh ở thực vật ?
A. Giun kim
B. Giun móc câu
C. Giun rễ lúa
D. Giun đũa.
Câu 15. Trung roi xanh tự dưỡng được nhờ:
A. Roi
B. Chất diệp lục
C. Vi khuẩn
D. Chất hữu cơ.
Câu 16. Đặc điểm cơ quan sinh dục của giun đũa?
A. Lưỡng tính
B. Phân tính
C. Vừa đơn tính vừa lưỡng tính
D. Không có cơ quan sinh dục.
Câu 17. Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả?
A. trùng biến hình và trùng roi xanh.
B. trùng roi xanh và trùng giày.
C. trùng giày và trùng kiết lị.
D. trùng biến hình và trùng kiết lị.
Câu 18. Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?
A. Ốc.
B. Muỗi.
C. Cá.
D. Ruồi, nhặng.
Câu 19. Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức
A. Tự thụ tinh
B. Thụ tinh ngoài
C. Thụ tinh chéo
D. Thụ tinh ghép đôi.
Câu 20. Quá trình dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. tự dưỡng
B. dị dưỡng
C. kí sinh
D. cộng sinh.
Câu 21. Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:
A. Mặt bụng
B. Bên hông
C. Mặt lưng
D. Lưng bụng đều được
Câu 22. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?
A. Thủy tức
B. Sứa
C. San hô
D. Hải quỳ
Câu 23. Thủy tức bắt mồi có hiệu quả là nhờ:
A. di chuyển nhanh nhẹn
B. có miệng to và khoang ruột rộng
C. có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc
D. phát hiện ra mồi nhanh.
Câu 24. Sứa bơi lội trong nước nhờ:
A. tua miệng phát triển và cử động linh hoạt
B. dù có khả năng co bóp
C. cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước
D. cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn.
Câu 25. Lớp vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò:
A. bộ xương ngoài
B. hấp thụ thức ăn
C. bài tiết sản phẩm
D. hô hấp, trao đổi chất.
Câu 26. Quá trình di chuyển giun đất nhờ:
A. lông bơi
B. vòng tơ
C. chun giãn cơ thể
D. kết hợp chun giãn và vòng tơ.
Câu 27. Biểu hiện nào cho biết triệu chứng bệnh sốt rét? A. Đau bụng.
B. Nhức đầu. C. Sốt liên miên hoặc từng cơn.
D. Mặt đỏ ra nhiều mồ hôi đau toàn bộ cơ thể.
Câu 28. Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào? A. Thuỷ tức sinh sản vô tính đơn giản.
B. Thuỷ tức sinh sản hữu tính C. Thuỷ tức sinh sản kiểu tái sinh. D. Thuỷ tức vừa sinh sản vô tính vừa hữu tính và có khả năng tái sinh.
Câu 31. Hải quỳ có lối sống? A. Cá thể.
B. Tập trung một số cá thể C. Tập đoàn nhiều cá thể liên kết
D. Tập trung một số các thể sống trôi nổi.
Câu 29. Căn cứ con đường xâm nhập của ấu trùng giun kí sinh, cho biết cách phòng ngừa loài giun nào thực hiện đơn giản nhất. A. Giun đũa
B. Giun móc câu
C. Giun kim
D. Giun chỉ
Câu 30. Căn cứ vào nơi kí sinh, cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn? A. Giun đũa
B. Giun kim
C. Giun móc câu
D. Giun chỉ Câu 31. Để đề phòng bênh giun kí sinh, phải: A. Không tưới rau bằng phân tươi
B. Tiêu diệt ruồi nhặng C. Giữ gìn vệ sinh ăn uống, giữ vệ sinh môi trường D. Tất cả các đáp án trên. Câu 32. Nơi sống của giun đất: A. Sống ở khắp nơi
B. Sống ở tầng đất trên cùng C. Thích sống nơi đủ độ ẩm , tơi xốp
D. Sống nơi đủ độ ẩm Câu 33. Giun đất có: A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực
B. 2 lỗ cái, 1lỗ đực C. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực
D. 1 lỗ cái, 1lỗ đực Câu 34. Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì: A. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất B. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội Câu 35. Cơ quan tiêu hoá của giun đất phân hoá thành: A. Miệng, hầu, thực quản
B. Ruột, ruột tịt, hậu môn C. Diều, dạ dày
D. Tất cả các ý đều đúng Câu 36. Giun đất có hệ thần kinh dạng: A. Hệ thần kinh dạng lưới
B. Hệ thần kinh dạng chuỗi
C. Hệ thần kinh dạng ống Câu 37. Đặc điểm sinh sản của giun đất. A. Đã phân tính có đực, có cái
B. Khi sinh sản cần có đực có cái C. Lưỡng tính sinh sản cần sự thụ tinh chéo
D. Khi sinh sản không cần sự thụ tinh chéo Câu 38. Đai sinh dục của giun đất nằm ở : A. Đốt thứ 13, 14, 15
B. Đốt thứ 14, 15, 16 C. Đốt thứ 15, 16, 17
D. Đốt thứ 16, 17, 18 Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng A. Đỉa sống ở nước lợ ký sinh
B. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định C. Rươi sống nước lợ tự do
D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển. Câu 40: Đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng A. Hệ thần kinh giun đât, giun đỏ phát triển B. Giun đỏ, đỉa có hệ thần kinh, giác quan phát triển C. Hệ thần kinh của giun đỏ, đỉa phát triển D. Hệ thần kinh giun đất, đỉa phát triển
Câu 41. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng A. Thức ăn chủ yếu của giun là: đất B. Thức ăn chủ yếu của đỉa là: sinh vật phù du trong nước C. Thức ăn của vắt là: nhựa cây D. Thức ăn của giun đất là: Vụn thực vật và mùn đất
Câu 42. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. A. Trai sông thuộc lớp chân dìu
B. Phần đầu trai lớn C. Khi trai di chuyển bò rất nhanh
D. Trai sông thuộc lớp 2 mảnh vỏ hay lớp chân dìu Câu 43. Sự thích nghi phát tán của trai. A. Ấu trùng theo dòng nước
B. Ấu trùng bám trên mình ốc C. Ấu trùng bám vào da cá di chuyển đến vùng khác
D. Ấu trùng bám trên tôm
Câu 44. Quá trình di chuyển giun đất nhờ:
A. lông bơi
B. vòng tơ
C. chun giãn cơ thể
D. kết hợp chun giãn và vòng tơ.
Câu 45. Đặc điểm nào dưới đây không có ở động vật mà chỉ có ở thực vật?
A. Có cơ quan di chuyển
B. Có thần kinh và giác quan
C. Có thành xenlulôzơ ở tế bào
D. Lớn lên và sinh sản.
Câu 46. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. tự dưỡng
B. dị dưỡng
C. kí sinh
D. cộng sinh.
Câu 47. Trùng biến hình khác với trùng giày và trùng roi ở đặc điểm:
A. có chân giả
B. có roi
C. có lông bơi
D. có diệp lục.
Câu 48. Động vật nguyên sinh có khả năng tiếp nhận và phản ứng với các kích thích:
A. cơ học
B. hóa học
C. ánh sáng
D. âm nhạc.
Câu 49. Đặc điểm cơ quan sinh dục của giun đất là gì?
A. Đơn tính
B. Lưỡng tính
C. Vừa đơn tính vừa lưỡng tính
D. Không có cơ quan sinh dục.
Câu 50. Những đặc điểm giống nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật?
A. Màng tế bào
B. Màng tế bào, nhân, chất nguyên sinh
C. Nhân
D. Tế bào chất.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. MÔN: SINH HỌC 7
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
A. Cơ thể có nhiều tua.
B. Ruột dạng túi.
C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.
D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
Câu 2. Động vật đa dạng phong phú nhất ở vùng nào?
A. Vùng ôn đới
B. Vùng Bắc cực
C. Vùng Nam cực
D. Vùng nhiệt đới.
Câu 3. Cấu tạo cơ quan sinh dục giun đũa là?
A. Lưỡng tính
B. Phân tính
C. Lưỡng tính hoặc phân tính
D. Không có cơ quan sinh dục.
Câu 4. động vật nguyên sinh di chuyển bằng chân giả là:
A. Trùng roi
B. Trùng giày
C. Trùng biến hình
D. Trùng sốt rét.
Câu 5. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?
A.Trùng biến hình
B. Trùng sốt rét
C.Trùng giày
D. Trùng roi xanh.
Câu 6. Máu giun đất có màu như thế nào? Vì sao?
A. Không màu vì chưa có huyết sắc tố
B. Có màu đỏ vì có huyết sắc tố
C. Có màu vàng vì giun đất sống trong đất nên ít O2
D. Theo từng điều kiện sống.
Câu 7. Hãy lựa chọn môi trường sống và nơi kí sinh thích hợp của giun đốt: A. Đỉa sống ở nước lợ, ký sinh
B. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định
C. Rươi sống nước lợ, ký sinh
D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển.
Câu 8. Loài sán nào sống kí sinh trong ruột người?
A. Sán lá gan
B. Sán lá máu
C. Sán bã trầu
D. Sán dây.
Câu 9. Bộ phận nào của giun đũa phát triển giúp hút chất dinh dưỡng nhanh và nhiều?
A. Hầu
B. Cơ quan sinh dục
C. Miệng
D. Giác bám.
Câu 10. Hải quỳ miệng ở phía:
A. Dưới
B.Trên
C. Sau
D. Không có miệng.
Câu 11. Sự sinh sản vô tính mọc chồi ở san hô khác thủy tức ở điểm:
A. Khi sinh sản cơ thể con dính liền với cơ thể mẹ
B. Không có sự thụ tinh
C. Sinh sản mọc chồi, cơ thể con không dính liền cơ thể mẹ
D. Thành hai cơ thể mới.
Câu 12. Đặc điểm phân biệt động vật và thực vật là:
a. Có hệ thần kinh và giác quan
b. Có khả năng di chuyển
C. Dị dưỡng
D. Có hệ thần kinh và giác quan, cơ thể dị dưỡng và di chuyển.
Câu 13. Các đại diện của ngành giun đốt:
A. Giun đất, đỉa, giun rễ lúa
B. Giun đỏ, giun móc câu
C. Rươi, giun đỏ, giun đất
D. Giun móc câu, giun đỏ.
Câu 14. Trong các giun tròn sau giun nào kí sinh ở thực vật ?
A. Giun kim
B. Giun móc câu
C. Giun rễ lúa
D. Giun đũa.
Câu 15. Trung roi xanh tự dưỡng được nhờ:
A. Roi
B. Chất diệp lục
C. Vi khuẩn
D. Chất hữu cơ.
Câu 16. Đặc điểm cơ quan sinh dục của giun đũa?
A. Lưỡng tính
B. Phân tính
C. Vừa đơn tính vừa lưỡng tính
D. Không có cơ quan sinh dục.
Câu 17. Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả?
A. trùng biến hình và trùng roi xanh.
B. trùng roi xanh và trùng giày.
C. trùng giày và trùng kiết lị.
D. trùng biến hình và trùng kiết lị.
Câu 18. Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?
A. Ốc.
B. Muỗi.
C. Cá.
D. Ruồi, nhặng.
Câu 19. Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức
A. Tự thụ tinh
B. Thụ tinh ngoài
C. Thụ tinh chéo
D. Thụ tinh ghép đôi.
Câu 20. Quá trình dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. tự dưỡng
B. dị dưỡng
C. kí sinh
D. cộng sinh.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKI SINH 7
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Cấu tạo thành cơ thể của Thủy tức gồm:
A. 2 lớp, giữa 2 lớp có tầng keo mỏng.
B. 3 lớp, giữa 3 lớp không có tầng keo.
C. 1 lớp và không có tầng keo.
D. 2 lớp, giữa 2 lớp có tầng keo dày.
Câu 2. Trùng sốt rét lấy chất dinh dưỡng từ loại tế bào nào của máu?
A. Hồng cầu. B. Bạch cầu.
C. Tiểu cầu. D. Hồng cầu và tiểu cầu.
Câu 3. Ngành Thân mềm có số lượng loài là:
A. Khoảng 70 nghìn loài. B. Khoảng 60 nghìn loài.
C. Khoảng 50 nghìn loài. D. Khoảng 80 nghìn loài.
Câu 4. Các loài thuộc ngành ruột khoang tự vệ và tấn công bằng:
A. Tế bào gai. B. Tế bào mô bì cơ.
C. Tế bào thần kinh. D. Tế bào mô cơ – tiêu hóa.
Câu 5. Tấm lái của tôm có chức năng gì?
A. Lái và giúp tôm bơi giật lùi. B. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.
C. Bắt mồi và bò. D. Giữ và xử lí mồi.
Câu 6. Hình thức sống của ve bò là:
A. Kí sinh. B. Hội sinh. C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng.
Câu 7. Ở phần bụng của Tôm sông có mấy đôi chân bơi?
A. 5 đôi B. 4 đôi C. 6 đôi D. 3 đôi
Câu 8. Điểm giống nhau giữa động vật và thực vật là:
A. Đều cấu tạo từ tế bào. B. Tế bào có thành xenlulozo.
C. Dinh dưỡng dị dưỡng. D. Có hệ thần kinh và giác quan.
Câu 9. Vỏ tôm có cấu tạo bằng:
A. Kitin có ngấm canxi. B. Cuticun.
C. Đá vôi. D. Canxi.
Câu 10. Động Vật Nguyên Sinh nào sống kí sinh?
A. Trùng Sốt Rét, Trùng Kiết Lị. B. Trùng Roi, Trùng Kiết Lị.
C. Trùng Biến Hình, Trùng Sốt Rét. D. Trùng Sốt Rét, Trùng Giày
Câu 11. Khi gặp kẻ thù, mực thường có hành động như thế nào?
A. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn.
B. Vùi mình vào sâu trong cát
C. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thù.
D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.
Câu 12. Cấu tạo vỏ của Trai sông có mấy lớp ?
A. 3 lớp. B. 2 lớp C. 5 lớp D. 4 lớp
Câu 13. Tuyến độc nhện nằm ở:
A.Đôi kìm B.Đôi chân bò
C.Đôi càng D.Đôi chân xúc giác
Câu 14. Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh:
A.Bọ ngựa B. Bọ chét
C.Bọ rầy D. Rận
Câu 15: Lỗ hậu môn của giun đất nằm ở:
A.Đốt đuôi B.Đầu C.Giữa cơ thể D.Đai sinh dục
Câu 16. Vai rò của giun đất đối với trồng trọt:
A.Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất B.Làm tăng độ màu cho đất
C.Làm mất độ màu của đất D.Làm cho đất tơi xốp
Câu 17. Làm thế nào để phân biệt được mặt lưng và mặt bụng của giun đất?
A. Mặt lưng có màu sẫm hơn mặt bụng.
B.Mặt lưng có màu nhạt hơn mặt bụng
C.Mặt lưng có màu nhạt
D.Mặt lưng có màu trắng
Câu 18: Cơ thể của nhện được chia thành
A. 2 phần là phần đầu – ngực và phần bụng
B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.
C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần đuôi.
D. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.
Câu 19. Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?
A. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở.
B. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp
C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.
D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.
Câu 20. Phát biều nào sau đây về giun đất là sai?
A. Giun đất có hệ tuần hoàn hở.
B. Giun đất là động vật lưỡng tính.
C. Hệ thần kinh của giun đất là hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
D. Giun đất hô hấp qua phổi.
Câu 21: Sự khác nhau về nhân của trùng giày và trùng biến hình là
A. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 2 nhân.
B. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 3 nhân.
C. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 1 nhân.
D. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 3nhân.
Câu 22: Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị?
A. Ăn uống hợp vệ sinh. B. Diệt bọ gậy.
C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước. D. Mắc màn khi đi ngủ.
Câu 23. Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu?
A. 3 tháng. B. 6 tháng.
C. 9 tháng. D. 12 tháng.
Câu 24. Đâu là điểm khác nhau giữa hải quỳ và san hô?
A. Hải quỳ có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn.
B. Hải quỳ có cơ thể đối xứng toả tròn còn san hô thì đối xứng hai bên.
C. Hải quỳ có khả năng di chuyển còn san hô thì không
D. San hô có màu sắc rực rỡ còn hải quỳ có cơ thể trong suốt.
Câu 25. Độ sâu tối đa mà các loài san hô có thể sống là bao nhiêu?
A. 50m. B. 100m. C. 200m. D. 400m.
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời của sán lá gan?
A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
C. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mùa đông.
D. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây về sán dây là đúng?
A. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên. B. Là động vật đơn tính.
C. Cơ quan sinh dục kém phát triển. D. Phát triển không qua biến thái.
Câu 28: Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới ?
A. Bốn đôi chân bò. B. Đôi chân xúc giác.
C. Các núm tuyến tơ. D. Đôi kìm.
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là sai?
A. Hô hấp bằng mang.
B. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
C. Cơ thể chia làm ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.
D. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.
Câu 30. Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là
A. Giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.
B. Giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.
C. Giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.
D. Giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ
Câu 31: Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?
A. Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.
B. Chăm sóc thế hệ sau.
C. Chăn nuôi động vật khác.
D. Dự trữ thức ăn.
Câu 32: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là
A. Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
B. Cơ thể phân đốt.
C. Phát triển qua lột xác.
D. Lớp vỏ ngoài bằng kitin.
Câu 33: Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?
A. Vì hệ tuần hoàn không thực hiện chức năng cung cấp ôxi do đã có hệ thống ống khí đảm nhiệm.
B. Vì hệ thống ống khí phát triển mạnh và chèn ép hệ tuần hoàn.
C. Vì hệ thống ống khí phát triển giúp phân phối chất dinh dưỡng, giảm tải vai trò của hệ tuần hoàn.
D. Vì hệ thống ống khi đã đảm nhiệm tất cả các chức năng của hệ tuần hoàn.
Câu 34. Vì sao khi ta mài mặt ngoài vỏ trai lại ngửi thấy mùi khét?
A. Vì phía ngoài vỏ trai là lớp sừng.
B. Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng.
C. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng tinh bột.
D. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng chất xơ.
Câu 35. Đặc điểm nào dưới đây giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt?
A. Thần kinh, hạch não phát triển. B. Di chuyển tích cực.
C. Môi trường sống đa dạng. D. Có vỏ bảo vệ.
Câu 36. Khi trùng roi xanh sinh sản thì bộ phận phân đôi trước là
A. Nhân tế bào B. Không bào co bóp
C. Điểm mắt D. Roi
Câu 37. Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?
A. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.
B. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ.
C. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục.
D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang.
Câu 38: Châu chấu non có hình thái bên ngoài như thế nào?
A. Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.
B. Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
C. Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.
D. Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
Câu 39: Vai trò của lớp cuticun đối với giun tròn là
A. Bảo vệ giun tròn khỏi sự tiêu huỷ của các dịch tiêu hoá.
B. Giúp thẩm thấu chất dinh dưỡng.
C. Tạo ra vỏ ngoài trơn nhẵn.
D. Tăng khả năng trao đổi khí.
Câu 40. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những giun dẹp có cơ quan sinh dục lưỡng tính ?
A. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán bã trầu.
B. Sán lông, sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu.
C. Sán lông, sán dây, sán lá máu, sán bã trầu.
D. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán lá máu.
Câu 41: Lớp Sâu bọ có khoảng gần
A. 36000 loài. B. 20000 loài.
C. 700000 loài. D. 1000000 loài.
Câu 42: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ sống ở môi trường nước?
A. Bọ vẽ, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy.
B. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy, bọ rầy.
C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi.
D. Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ ngựa
Câu 43. Đặc điểm nào dưới đây là của san hô?
A. Cơ thể hình dù.
B. Luôn sống đơn độc.
C. Sinh sản vô tính bằng tiếp hợp.
D. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.
Câu 44. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ?
A. Kiểu ruột hình túi. B. Cơ thể đối xứng toả tròn.
C. Sống thành tập đoàn. D. Thích nghi với lối sống bám.
Câu 45. Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?
A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước.
B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.
C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù.
D. Giúp sứa dễ bắt mồi.
Câu 46. Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là
A. hô hấp qua mang.
B. cơ thể thuôn dài và phân đốt.
C. hệ thần kinh và giác quan kém phá ttriển.
D. di chuyển bằng chi bên.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây về đỉa là sai?
A. Ruột tịt cực kì phát triển. B. Bơi kiểu lượn sóng.
C. Sống trong môi trường nước lợ. D. Có đời sống kí sinh toàn phần.
Câu 47: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?
A. Có vỏ đá vôi. B. Cơ thể phân đốt.
C. Có khoang áo. D. Hệ tiêu hoá phân hoá.
Câu 48: Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Có giá trị về xuất khẩu. B. Làm sạch môi trường nước.
C. Làm thực phẩm. D. Dùng làm đồ trang trí.
Câu 49. Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?
A. Ruột phân nhánh. B. Cơ thể dẹp.
C. Có giác bám. D. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là đúng?
A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người.
C. Hình dạng luôn biến đổi.
D. Không có khả năng sinh sản.
Câu 51: Động vật đơn bào nào dưới đây có lớp vỏ bằng đá vôi?
A. Trùng biến hình. B. Trùng lỗ.
C. Trùng kiết lị. D. Trùng sốt rét.
Câu 52: Đặc điểm nào dưới đây không phổ biến ở các loài động vật nguyên sinh?
A. Kích thước hiển vi.
B. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi.
C. Sinh sản hữu tính.
D. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào.
Câu 53: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những động vật nguyên sinh có chân giả?
A. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng lỗ.
B. Trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng lỗ.
C. Trùng kiết lị, trùng roi xanh, trùng biến hình.
D. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét.
Câu 54: Động vật đơn bào nào dưới đây sống tự do ngoài thiên nhiên?
A. Trùng sốt rét. B. Trùng kiết lị.
C. Trùng biến hình. D. Trùng bệnh ngủ.
Câu 55: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?
A. Trùng giày di chuyển nhờ lông bơi.
B. Trùng biến hình luôn biến đổi hình dạng.
C. Trùng biến hình có lông bơi hỗ trợ di chuyển.
D. Trùng giày có dạng dẹp như đế giày.
Vận dụng kiến thức đã học về sự thành lập phản xạ có điều kiện em hãy gt vì sao có thể tạo thói quen tốt như trong lớp không làm việc riêng?
Gấp ạ
Những ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học là gì? 1. Sử dụng đấu tranh sinh học mang lại hiệu quả, tiêu diệt được những loài sinh vật có hại 2. Tiêu diệt được những loài sinh vật có hại, nhưng gây ô nhiễm môi trường 3. Sử dụng đấu tranh sinh học rẻ tiền và dễ thực hiện 4. Sử dụng đấu tranh sinh học tiêu diệt được những loài sinh vật có hại nhưng không gây ô nhiễm môi trường
A. 1, 2, 3
B. 2, 3
C. 1, 4
D. 1, 3, 4