Đáp án B
n K C l O 3 = 12,25 122,5 = 0,1 m o l
2 K C l O 3 → 2 K C l + 3 O 2 0 , 1 → 0 , 15 m o l
V O 2 = 0 , 15 . 22 , 4 = 3 , 36 l
Đáp án B
n K C l O 3 = 12,25 122,5 = 0,1 m o l
2 K C l O 3 → 2 K C l + 3 O 2 0 , 1 → 0 , 15 m o l
V O 2 = 0 , 15 . 22 , 4 = 3 , 36 l
Nhiệt phân 24,5 g KClO3 thấy có khí bay lên. Tính thể tích của khí ở đktc
A. 3,2 l
|
B. 6,72 l
|
C. 4,8 l
|
D. 2,24 l |
Cho 6,5g Zn phản ứng với dung dịch HCl thấy có khí bay lên với thể tích ở đktc là
A.22,4 (l) B. 0,224 (l) C. 2,24 (l) D. 4,8 (l)
Câu 17: Nhiệt phân 12,25 g KClO3 thấy có khí bay lên. Tính thể tích của khí ở đktc
A. 4,8 l
B. 3,36 l
C. 2,24 l
D. 3,2 l
Câu 18: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước
A. CO
B. P2O5
C. CO2
D. SO3
Câu 19: Hòa tan Ba(OH)2 trong nước thành 300 ml Ba(OH)2 0,4M. Tính khối lượng cuả Ba(OH)2
A. 2,052 gam
B. 20,52 gam
C. 4,75 gam
D. 9,474 gam
Câu 20: Tính số mol CuSO4 có trong 90 g dung dịch CuSO4 40%
A. 0,225 mol
B. 0,22 mol
C. 0,25 mol
D. 0,252 mol
II/ DẠNG CÂU VẬN DỤNG (15 CÂU)
Câu 1: Oxi hóa hoàn toàn a gam kim loại R, thu được 1,25 a gam oxit. Kim loại R đem dùng là:
A. Nhôm (Al)
B. Đồng (Cu)
C. Sắt (Fe)
D. Kẽm (Zn)
Câu 2: Trộn 2000 ml dung dịch NaOH 1M với 2000 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch NaOH có nồng độ là
A. 0,8M
B. 0,72M
C. 0,74M
D. 0,75M
Câu 3: Đốt cháy 6g oxi và 7g photpho trong bình. Sau phản ứng chất nào còn dư?
A.Photpho
B. Oxi
C. Không xác định được
D. Cả hai chất
Câu 4: Trong bình đốt khí, người ta dùng tia lửa điện để đốt hỗn hợp gồm 11,2 lít hidro và 8 lít oxi. Sau phản ứng, chất nào còn dư? Với thể tích là bao nhiêu? Biết rằng các thể tích khí được đo ở đktc.
A. Hidro dư với thể tích 2,5 lít
B. Oxi dư với thể tích 2,5 lít
C. Oxi dư với thể tích 2,4 lít
D. Hidro dư với thể tích 2,4 lít
Câu 5: Điện phân hoàn toàn 2 lít nước ở trạng thái lỏng (biết khối lượng riêng của nước là 1kg/l). Thể tích khí hidro và thể tích khí oxi thu được ở đktc là:
A. 1244,4 lít và 622,2 lít
B. 2488,8 lít và 1244,4 lít
C. 3733,2 lít và 1866,6 lít
D. 4977,6 lít và 2488,8 lít
Câu 6: Tính độ tan của K2CO3 trong nước ở 20°C. Biết rằng ở nhiệt độ này hòa tan hết 45 gam muối trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa
A. 30 gam
B. 20 gam
C. 45 gam
D. 12 gam
Câu 1: Một oxit của nito có tỉ khối so với H2 là 23. Công thức hoá học của oxit đó là:
a.NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O5
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 47,4g KMnO4. Thể tích khí O2 sinh ra ở đktc là
A. 0,336 (l) B. 0,762 (l) C. 3,36 (l) D. 6,72 (l)
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 sau phản ứng thu đc V(l) khí O2 (đktc)
a) tìm V
b) tính khối lượng chất rắn sau phản ứng
c) cho toàn bộ lượng o2 ở trên tác dụng với 11,2(l) khí metan (đktc) . Tìm thể tích khí co2 sinh ra và khối lượng nc tạo thành thể tích khí toàn dư sau phản ứng
giúp e với ạ , e cảm ơn
Chọn đáp án đúng cho các câu sau:
Câu 1: Phân huỷ hoàn toàn 0,1 mol KMnO4, thể tích khí O2 thu được ở đktc là:
A. 2,24 l B. 44,8 l C. 4,48 l D. 1,12 l
Câu 2: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng hoá hợp là:
A. Mg + O2 MgO B. CO2 + 2 NaOH Na2CO3 + H2O
C. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 D. CaCO3 CaO + CO2
Câu 3: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng thế là:
A. 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O B. SO3 + 2 NaOH Na2SO4 + H2O
C. Mg + 2 HCl MgCl2 + H2 D. 3 Fe + 2 O2 Fe3O4
Câu 4: Dãy các chất đều gồm các oxit bazơ là:
A. CuO, K2O, CaO, SO2 B. K2O, CuO, Fe2O3, BaO
C. CaO, MgO, N2O5, SO3 D. K2O, CO2, Fe2O3, BaO
Câu 5: Dãy các chất đều gồm các oxit axit là:
A. NO, Ag2O, CO2, SiO2 B. P2O5, SO3 , Fe2O3, BaO
C. CO2, SO2, N2O5, SO3 D. CuO, CO2, N2O5, SO3
Câu 6: X là nguyên tố có hoá trị III, công thức oxit của X là:
A. X3O B. XO3 C. X2O3 D. X3O2
Câu 7: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất:
A. Khí oxi khó hoá lỏng B. Khí oxi nặng hơn không khí
C. Khí oxi không tan trong nước D. Khí oxi ít tan trong nước
Câu 8: Thí nghiệm dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm là:
A. Cho Al tác dụng với dung dịch HCl
B. Cho Al tác dụng với dung dịch CuSO4
C. Cho Zn tác dụng với nước
D. Cho ZnO tác dụng với HCl
Câu 9: Khi cho dòng khí H2 đi qua CuO nung nóng hiện tượng xảy ra là:
A. Có khí không màu thoát ra
B. CuO từ màu đen chuyển thành màu đỏ, xuất hiện các giọt nước
C. CuO chuyển thành màu xanh, có khí thoát ra
D. CuO từ màu đỏ chuyển thành màu đen, xuất hiện các giọt nước
Câu 10: Khi cho viên Zn vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl hiện tượng xảy ra là:
A. Có bọt khí không màu thoát ra từ viên Zn
B. Zn tan dần, có bọt khí không màu thoát ra từ viên Zn
C. Zn tan dần
D. Zn tan dần, có bọt khí màu trắng thoát ra từ viên Zn
Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:
A. Zn + H2SO4 ® ZnSO4 + H2
B. 2KClO3 2KCl + 3O2
C. CaO + H2O ® Ca(OH)2
D. 2H2 + O2 2H2O
Câu 2: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng xảy ra sự oxi hóa là:
A. Mg + O2 MgO
B. CO2 + 2 NaOH Na2CO3 + H2O
C. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
D. CaCO3 CaO + CO2
Câu 12: Khi thu khí H2 bằng cách đẩy không khí, người ta để úp ống nghiệm thu vì:
A. Khí H2 nặng hơn không khí.
B. Khí H2 nặng bằng không khí.
C. Khí H2 nhẹ hơn không khí.
D.Khí H2 ít tan trong nước
Câu 13: Khí H2 cháy sinh ra nhiệt lớn nên được sử dụng:
A. Làm chất khử
B. Làm nguyên liệu sản xuất axit HCl
C. Bơm vào khinh khí cầu
D. Làm nhiên liệu
Câu 14: Cho a gam các kim loại sau phản ứng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 thu được lớn nhất khi dùng kim loại:
A. Fe
B. Mg
C. Zn
D. Al
Câu 15: Trong các oxit sau, oxit nào có % khối lượng O cao nhất.
A. Na2O
B. CaO
C. CO
D. FeO
Câu 16: Vật bằng thép để lâu ngày ngoài không khí thường bị gỉ. Bản chất của hiện tượng này là:
A. Sự oxi hoá
B. Sự oxi hoá chậm
C. Sự tự bốc cháy
D. Sự khử
to |
to |
Câu 17: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng phân huỷ là:
to |
A. 2Cu + O2 " 2CuO
B. CuO + H2 " Cu + H2O
C. MgCO3 " MgO + CO2
D. 2Na + 2H2O " 2NaOH + H2
Câu 18: Khử hoàn toàn 40 gam hỗn hợp A gồm (20% CuO, còn lại là Fe2O3) bằng H2 ở nhiệt độ cao.Thể tích khí H2 cần dùng ở đktc là:
A. 2,24 lít
B. 13,44 lít
C. 15,68 lít
D. 1,568 lít
Câu 19: Khử hoàn toàn 23,2 g Fe3O4 bằng H2 dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng kim loại Fe thu được là:
A. 1,68 g
B. 16,8 g
C. 5,6 g
D. 0,56 g
Câu 20: Hòa tan 11,2 g kim loại A (hóa trị II) vào dung dịch H2SO4 dư thu được 4,48 lít H2 ở đktc. A là:
A. Al
B. Zn
C. Mg
D. Fe
Câu 21: Một oxit của lưu huỳnh có khối lượng mol 64 g/mol, thành phần phần trăm về khối lượng của S trong hợp chất là 50%. Công thức hóa học của oxit đó là:
A. SO2
B. SO3
C. SO
D. S2O
Ôn tập giữa học kì II
ai giải giúp mình bài này với ạ , mình đang cần gấp ạ
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 để điều chế oxi. Thể tích khí O2 thu được ở đktc là:
(K = 39; Mn = 55; O = 16)
A.8,96 lít
B.4,48 lít
C.1,12 lít
D.2,24 lít
Câu 2. (3đ) Hãy tính: a) Số mol của: 3,2 gam SO2; 3,36 lít khí CO2 (đktc) b) Tính khối lượng của: 1,344 lít khí Clo (ở đktc) ; 0,5 mol Na2CO3 c) Tính thể tích (đktc) của: 0,25 mol N2; 4,8 g khí Oxi
Đốt cháy hoàn toàn V (l) hỗn hợp khí A gồm CO và H2 (ở đktc) cần vừa đủ 3,2 gam khí O2.
Mặt khác nếu dùng V(l) hỗn hợp khí A ở trên thì tác dụng vừa hết với a (g) Fe3O4 (ở nhiệt độ cao).
Tính giá trị V và a?
làm ơn giúp với