Giải thích : Than tăng 276,9%; dầu mỏ tăng 605,5%; điện tăng 2383,1% và thép tăng 637,0%. Như vậy, ta thấy tốc độ tăng trưởng của điện là nhanh nhất, tiếp đến là thép, dầu mỏ và than có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
Giải thích : Than tăng 276,9%; dầu mỏ tăng 605,5%; điện tăng 2383,1% và thép tăng 637,0%. Như vậy, ta thấy tốc độ tăng trưởng của điện là nhanh nhất, tiếp đến là thép, dầu mỏ và than có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 – 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ tròn.
Nếu lấy năm 1950 = 100%, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của thế giới qua các năm lần lượt là :
A. 143,0% ; 186,1% ; 291,2% ; 331,0% ; 376,9 .
B. 201,1% ; 636,9% ; 726,5 % ; 691,2% ; 705,5 .
C. 238,3% ; 1223,6% ; 1535,8% ; 2199,4% ; 2393,1%.
D. 183,1% ; 407,4% ; 460,3% ; 621,7% ; 737,0%.
Nếu lấy năm 1950 = 100%, tốc độ tăng trưởng các sản phẩm trên năm 2013 lần lượt là
A. 376,9% ; 705,5% ; 2199,4% ; 460,3%.
B. 291,2% ; 746,5% ; 1535,8% ; 460,35%.
C. 331,0% ; 691,2% ; 2199,4% ; 621,7%.
D. 376,9% ; 705,55 ; 2393,1% ; 737,0%.
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng điện sản lượng điện của thế giới thời kỳ 1950 - 2003 (lấy năm 1950= 100%), biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Đường
B. Tròn.
C. Miền.
D. Cột.
Cho bảng số liệu:
Một số sản phẩm nông - lâm - ngư nghiệp của thế giới, thời kì 1990 – 2010
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm nông - lâm - ngư nghiệp của thê giới,
thời kì 1990 - 2010 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Tròn.
C. Miền
D. Cột ghép.
6.Trong những năm qua, khối lượng buôn bán trên toàn thế giới, các nhóm nước phát triển và đang phát triển
A. tăng giảm không đều. B. tăng liên tục.
C. giảm liên tục. D. tăng nhanh nhưng không liên tục.
Cho bảng số liệu: Tốc độ gia tăng dân số tự nhiện của toàn thế giới, các nước phát triển, các nước đang phát triển qua các giai đoạn.
(Đơn vị: %)
Giai đoạn | 1950 - 1955 | 1970 - 1975 | 1990 - 1995 | 2010 -2015 | 2015 -2020 |
Toàn thế giới | 17,8 | 19,5 | 15,1 | 11,8 | 10,9 |
Các nước phát triển | 11,8 | 6,5 | 2,3 | 1,2 | 0,4 |
Các nước đang phát triển | 20,6 | 24,2 | 18,4 | 14,0 | 13,0 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ gia tăng tự nhiện của thế giới, các nước phát triển, đang phát triển?
A. Càng về các giai đoạn ở sau càng giảm.
B. Các nước đang phát triển giảm liên tục.
C. Các nước phát triển có cả tăng và giảm.
D. Nước phát triển tốc độ cao hơn thế giới.
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 – 2013
Để thể hiện sản lượng than và dầu mỏ của thế giới thời kì 1950 – 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểu đồ cột ghép.
B. Biểu đồ trơn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Câu 4. Biểu hiện nào sau đây không phải là một biểu hiện của biến đổi khí hậu tại Long An? A. Tăng nhiệt độ trung bình hàng năm. B. Tăng tần suất suất và cường độ của các cơn bão và lũ lut. C. Giảm mực nước sông Mekong. D. Tăng tần suất của hiện tượng El Nino.