6. Loại quần áo nào không nên phơi ngoài nắng gắt? *
1 điểm
Quần áo may bằng vải sợi bông.
Quần áo may bằng vải nylon.
Quần áo may bằng vải sợi pha.
Cả 3 loại trên.
7. Vải sợi hoá học được dệt từ loại sợi nào dưới đây: *
1 điểm
Sợi có sẵn trong tự nhiên.
Sợi xơ lấy từ thân cây lanh.
Sợi do con người tạo ra.
Chọn cả 3 câu trên.
8. Nên chọn trang phục có kiểu may nào cho trẻ em? *
1 điểm
Kiểu may lịch sự.
Kiểu may ôm sát vào người.
Kiểu may rộng rãi, thoải mái.
Kiểu may cầu kỳ, phức tạp.
9. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây? *
1 điểm
Khăn quàng, giày, vớ.
Nón, áo, quần.
Dây nịt, giày, vớ.
Áo, quần và các vật dụng đi kèm.
10. Loại vải có nhược điểm ít thấm mồ hôi là: *
1 điểm
Vải sợi thiên nhiên.
Vải sợi nhân tạo.
Vải sợi pha.
Vải sợi tổng hợp.
11. Nên chọn vải may trang phục có đặc điểm nào để tạo cảm giác gầy và cao lên? *
1 điểm
Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn.
Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng.
Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô.
Màu xanh đen, kẻ sọc ngang.
12. Câu nói: “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mỹ và sở thích tạo nên nét đẹp riêng độc đáo của mỗi người” là nói về? *
1 điểm
Kiểu dáng thời trang.
Phong cách thời trang.
Tin tức thời trang.
Phụ kiện thời trang.
13. Bộ trang phục phù hợp để học thể dục là: *
1 điểm
Vải sợi bông, kiểu may ôm sát người, mang giày đế thấp
Vải sợi bông, kiểu may gọn gàng, thoải mái, mang giày đế thấp.
Vải sợi nhân tạo, kiểu may rộng thùng thình, giày cao gót.
Vải sợi tơ tằm, kiểu may cầu kỳ, mang dép lê.
14. Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây: *
1 điểm
Vải màu tối, kiểu may ôm sát người.
Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.
Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kỳ, phức tạp
15. Phần khung màu ở nhãn áo hình dưới cho biết là vải sợi pha gồm: *
1 điểm
60% vải sợi thiên nhiên và 40% vải sợi nhân tạo.
60% vải sợi thiên nhiên và 40% vải sợi tổng hợp.
60% vải sợi pha và 40% vải sợi nhân tạo.
60% vải sợi pha và 40% vải sợi tổng hợp.
16. Ký hiệu hình bên dưới cho biết: *
1 điểm
Có thể giặt.
Không được giặt.
Chỉ giặt bằng tay.
Giặt với nhiệt độ thấp.
17. Ký hiệu hình bên dưới cho biết: *
1 điểm
Không được sấy.
Có thể sấy.
Không được tẩy.
Có thể tẩy.
18. Ký hiệu hình bên dưới cho biết: *
1 điểm
Không được sấy.
Không giặt khô.
Không được tẩy.
Không được ủi
19. Trong lựa chọn phối hợp trang phục cặp màu nàu sau đây có thể kết hợp với tất cả các màu khác? *
1 điểm
Màu xanh và màu đỏ.
Màu vàng và màu đỏ.
Màu trắng và màu đỏ.
Màu trắng và màu đen.
20. Quy trình ủi quần áo gồm các bước theo thứ tự nào? *
1 điểm
Ủi, điều chỉnh nhiệt độ bàn ủi, phân loại quần áo, để bàn ủi nguội hẳn.
Ủi, phân loại quần áo, để bàn ủi nguội hẳn. điều chỉnh nhiệt độ bàn ủi
Phân loại quần áo, điều chỉnh nhiệt độ bàn ủi, ủi, để bàn ủi nguội hẳn.
Phân loại quần áo, ủi, điều chỉnh nhiệt độ bàn ủi, để bàn ủi nguội hẳn.
Loại quần áo nào dưới đây không nên phơi ngoài nắng?
a. Quần áo may bằng vải sợi bông.
b. Quần áo may bằng vải nylon.
c. Quần áo may bằng vải sợi pha.
d. Cả 3 loại trên
Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trên hình là gì?
a. Làm hoàn toàn tự vải sợi tổng hợp.
b. Làm hoàn toàn tự vải sợi thiên nhiên.
c.80%vải sợi thiên nhiên, 20% vải sợi tổng hợp.
d.Tất cả các đáp án trên.
Câu 4: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trên hình là gì?
A. Làm hoàn toàn tự vải sợi tổng hợp.
B. Làm hoàn toàn tự vải sợi thiên nhiên.
C. 80%vải sợi thiên nhiên, 20% vải sợi tổng hợp.
D. Tất cả các đáp án trên
viết tên các loại vải thường dùng trong may mặc
vì sao quần áo mùa hè thường được may bằng vải sợi bông , sợi lạnh , sợi tơ tằm
Khi lao động mồ hôi ra nhiều lại dễ bẩn vì vậy nên mặc trang phục gì:
A. Quần áo màu sáng , sợi tổng hợp kiểu may bó sát người
B. Quần áo vải bông, màu sẩm, may cầu kỳ giày cao gót
C. Quần áo kiểu sợi bông, màu sẫm, may đơn giản, đi dép thấp
D. Quần áo kiểu may đơn giản, vải màu sáng.
Về mùa hè, em nên lựa chọn những loại vải có đặc điểm như thế nào để may quần áo mặc ở nhà ? Đó là những loại vải gì ?
Vì sao quần áo mùa hè thường được may bằng vải sợi bông,sợi lanh,sợi tơ tằm
Câu 15: Khi vò vải, vải nào bị nhàu nhiều thì vải đó là A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo D. Vải sợi pha Câu 16: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. Quần áo đắt tiền B. Quần áo theo mốt, mặc theo diễn viên, thần tượng. C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng D. Trang phục may cầu kì, hợp thời trang. Câu 17: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác gầy đi, cao lên? A. Vải mềm, mỏng, mịn, màu sẫm, họa tiết nhỏ B. Kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo, tay bồng có bèo C. Màu sáng như trắng, vàng nhạt, hồng nhạt, xanh nhạt D. Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to Câu 18: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống? A. Màu tối, sẫm như đen, xanh sẫm, nâu sẫm... B. Kẻ sọc dọc, hoa nhỏ C. Vải thô, có kẻ ngang hoặc họa tiết to D. May vừa sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo, quần Câu 19: Người béo và lùn nên mặc loại vải nào để nhìn có vẻ cân đối hơn? A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang B. Màu sáng, mặt vải bóng láng, hoa to C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang D. Màu tối, mặt vải mịn, họa tiết nhỏ Đáp án của bạn: âu 20: Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây không cần thiết ? A. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp B. Chọn trang phục phù hợp lứa tuổi C. Chọn những quần áo đắt tiền, theo mốt D. Chọn trang phục phù hợp với vóc dáng người mặc Đáp án của bạn: