1 , 75 : − 12 ⋅ − 2 3 = 7 4 . − 1 12 . − 2 3 = 7 72
1 , 75 : − 12 ⋅ − 2 3 = 7 4 . − 1 12 . − 2 3 = 7 72
Nhân, chia hai số hữu tỉ
− 3 4 ⋅ 12 − 5 : − 25 16
Câu 1:Định nghĩa số hữu tỉ? Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số? Câu 2: Phát biểu qui tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ? Qui tắc chuyển vế Câu 3: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào? Câu 4: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: Lũy thừa, một tích, một thương. Câu 5: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
Nhân hai số hữu tỉ: 12. − 2 3 2
Nhân, chia hai số hữu tỉ : 0 , 8 : − 2 4 5 ⋅ − 5 2 2
Nhân, chia hai số hữu tỉ − 5 7 ⋅ 49 3 : − 7 6
Viết số hữu tỉ \(\dfrac{-25}{16}\) dưới các dạng:
a) Tích của hai số hữu tỉ có mội thừa số là \(\dfrac{-5}{12}\).
b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là \(\dfrac{-4}{5}\).
Nhân, chia hai số hữu tỉ − 9 ⋅ 2 3 ⋅ 5 4 : − 7
1) Nếu quy tắc chuyển vế
2) Nêu định nghĩa nhân hai số hữu tỉ
3) Nêu nhận xét giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
. Viết số hữu tỉ -25/16dưới dạng:
a) Tích của hai số hữu tỉ có một thừa số là -5/12;
b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là -4/5