biết rằng nguyên tử của nguyên tố X nặng gấp đôi nguyên tố S. Tìm tên nguyên tố X và viết ký hiệu hóa học của X. So sánh nguyên tố X nặng hay nhẹ hơn nguyên tố sắt. (S-32, Fe=56, O=16, Cu=64)
Nguyên tố X có nguyên tử khối gấp đôi nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? (Cho NTK : O=16; Zn=65;S=32;Ag=108;Cu=64) *
1 hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố A liên kết 3 nguyên tử oxygen và nặng hơn phân tử oxygen 2.5 lần Nguyên tử khối của hợp chất là bao nhiêu (cho nguyên tử khối của O=16,S=32,Cu=64,Mg=24)
Hợp chất X nặng gấp 4 lần nguyên tử Oxi. Vậy X là chất nào sau đây biết nguyên tử khối của C= 12 đvC; O = 16 đvC; S = 32 đvC; Fe= 56 đvC; Zn= 65 đvC ?
A.CO2
B.Fe
C.SO2
D.Zn
Cho biết phân tử X2 nặng gấp 16 lần phân tử khí hiđro. Hỏi nguyên tử X thuộc nguyên tố hoá học nào? (Cho biết: C=12; O=16; Fe=56; S= 32)
Cho nguyên tử khối của O và S lần lượt là 16 đvC và 32 đvC, ta có kết luận:
Anguyên tử O nặng gấp 1,5 lần nguyên tử S.
Bnguyên tử S nặng gấp 1,5 lần nguyên tử O.
Cnguyên tử S nặng gấp 2 lần nguyên tử O.
Dnguyên tử O nặng gấp 2 lần nguyên tử S.
Câu 18: Nguyên tử (Z) có điện tích hạt nhân gấp đôi nguyên tử Oxi. Nguyên tử (Z)
là nguyên tử của nguyên tố:
A. Na
B. S
C. Cu
D. Ca
Câu 19: Nguyên tử (T) có 17e. Nguyên tử (T) là nguyên tử của nguyên tố:
A. S
B. N
C. Cl
D. Fe
Câu 20: Nguyên tử (E) có 11e. Nguyên tử (E) là nguyên tử của nguyên tố:
A. Sodium
B. Nitrogen
C. Calcium
D. Copper
Nguyên tử đồng ( Cu) nặng gấp mấy lần nguyên tử lưu huỳnh (S)?
( Biết Cu = 64; S = 32)
A. 1,5 lần.
B. 2 lần.
C. 2,5 lần.
D. 3 lần.
Phân tử X gồm nguyên tố kim loại hóa trị II liên kết với oxi. Biết trong X chứa 20% oxi về khối lượng. Công thức hóa học của X là:(Cho Mg = 24; Zn =65; Cu = 64; Fe = 56; O = 16)
A.feO
b.MgO
C.ZnO
d.CuO
Một hợp chất X có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố A liên kết với 3 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử oxi 5 lần.
a.Tính phân tử khối của X.
b.Xác định tên và KHHH của A
c. Tìm CTHH của X ( Cho biết :Al=27, Fe=56 , O=16, S=32, Ca=40, )