Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
A. nguồn năng lượng từ Vũ trụ.
B. nguồn năng lượng bức xạ mặt trời
C. nguồn năng lượng ở trong lòng Trái Đất.
D. nguồn năng lượng từ đại dương như sóng, thủy triều, ...
Cho bảng số liệu
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO VÙNG
CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2015
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2012, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân thep vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2005?
A. Tây Nguyên tăng nhanh nhất
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất.
C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng ít nhất.
Cho bảng số liệu
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2015
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2012, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân thep vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2005?
A. Tây Nguyên tăng nhanh nhất.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất
C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất
D. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng ít nhất.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)
Căn cư vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sản lượng thủy sản phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh nhất.
C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng chậm nhất.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)
Căn cư vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sản lượng thủy sản phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh nhất.
C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng chậm nhất.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA
NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (%)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng sản lượng thủy sản phân theo vùng của nước ta năm 2015 so với năm 2000?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ giảm.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng hằng sông Cửu Long tăng, Đông Nam Bộ giảm.
C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ giảm, Đồng bằng sông Hồng tăng.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm, Duyên hải Nam Trung Bộ tăng.
Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
B. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
C. việc chế biển thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
D. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA TRUNG QUỐC VÀ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2014
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nạm 2016, NXB Thông kê, Hà Nội, 2017)
Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng cao su của Trung Quốc và Việt Nam giai đoạn 2010 - 2014?
A. Sản lượng cao su của Trung Quốc và Việt Nam đều tăng
B. Sản lượng cao su của Việt Nam luôn lớn hơn Trung Quốc
C. lượng cao su của Trung Quốc tăng nhiều hơn Việt Nam.
D. Sản lượng cao su của Việt Nam tăng nhanh hơn Trung Quốc
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Trung Quốc giai đoạn 2012 - 2015?
A. Sản lượng than tăng, sản lượng điện giảm
B. Sản lượng than giảm, sản lượng điện tăng
C. Sản lượng than và điện đều giảm.
D. Sản lượng than và điện đều tăng