Nước sông khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ tuyết và băng tan trên các dãy núi cao.
Chọn: A.
Nước sông khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ tuyết và băng tan trên các dãy núi cao.
Chọn: A.
Câu 37. Nước sông khu vực Đông Nam Á được cung cấp chủ yếu từ:
A. nước mưa. | C. nước băng tuyết tan. |
B. nước ngầm. | D. nước mưa và nước băng tuyết tan. |
Câu 37. Nước sông khu vực Đông Nam Á được cung cấp chủ yếu từ:
A. nước mưa. | C. nước băng tuyết tan. |
B. nước ngầm. | D. nước mưa và nước băng tuyết tan. |
Câu 38. Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu:
A. Nhiệt đới. | B. Xích đạo. | C. Nhiệt đới gió mùa. | D. Cận xích đạo. |
Câu 39. Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Nam Á?
A. Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á.
B. Chặn các khối khí lạnh vào mùa đông tràn xuống, đón gió mùa mùa hạ gây mưa cho sườn núi phía nam.
C. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á.
D. Gây ra hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á
Câu 40. Những nước nào sau đây nằm trong vùng lãnh thổ Nam Á?
A. Trung Quốc, Nhật Bản. | C. Ấn Độ, Nê- Pan. |
B. Đài Loan. | D. Hàn Quốc, Triều Tiên. |
Câu 41. Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là:
A. Rừng rậm nhiệt đới. | C. Rừng cây bụi lá cứng. |
B. Rừng thưa. | D.Thảo nguyên, hoang mạc. |
Câu 42.Dòng sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?
A. A-Mua. | B. Trường Giang. | C. Sông Ấn. | D. Hoàng Hà. |
Câu 43. Dòng sông nào dài nhất khu vực Đông Á?
A. Sông Ấn. B. Trường Giang.
C. A-Mua. D. Hoàng Hà.
Câu 44. Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa?
A. Hàn Quốc | B. Trung Quốc | C. Nhật Bản | D. Triều Tiên. |
Câu 45. Quốc gia có nền kinh tế- xã hội phát triển toàn diện nhất Châu Á là:
A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ.
Câu 46. Đại bộ phận Tây Nam Á nằm trong đới khí hậu:
A. Nhiệt đới khô. B. Nhiệt đới. C. Xích đạo. D. Cận xích đạo.
Câu 47. Trong các nước sau đây ở khu vực Đông Á,nước có dân số ít nhất vào năm 2002 là:
A. Trung Quốc. B. Hàn Quốc. C. Triều Tiên. D. Nhật Bản.
Câu 48. Quốc gia có số dân đông nhất Đông Á là:
A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Triều Tiên.
Câu 49. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á?
Đông Á có giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu lớn nhất?
A. Nhật Bản. B. Hàn Quốc. C. Trung Quốc. D. Đài Loan
Câu 50. Quốc gia nào ở khu vực Đông Á có giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu lớn nhất?
A. Nhật Bản. B. Hàn Quốc. C. Trung Quốc. D. Đài Loan.
Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng mưa rất lớn?
A. Do nước mưa. B. Do băng tuyết tan.
C. Do nguồn nước ngầm dồi dào. D. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp
Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn?
A. Do nước mưa.
B. Do băng tuyết tan.
C. Do nguồn nước ngầm dồi dào.
D. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi Đông Nam Á?
A. Có nhiều sông lớn
B. Nguồn cung cấp nước chủ yếu là tuyết và băng tan
C. Sông nhiều nước vào cuối hạ đầu thu cạn nhất vào cuối đông mủa xuân
D. Mạng lưới sông dày
Sông ở Nam Á có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ
A. Nước ngầm
B. Nước mưa
C. Băng tuyết tan
D. Nước từ ao, hồ
Câu 19: Khu vực Đông Á có nhiều núi cao là nơi
A. Bắt nguồn của các sông lớn năm. B. Đồng bằng thấp
C. Phân bố ở nửa phía tây Trung Quốc. D. Tất cả đều đúng.
Câu 20: Khu vực Đông Á có mấy nước?
A. 3 nước.
B. 4 nước.
C. 4 nước và Đài Loan là một bộ phận lãnh thổ của Trung Quốc.
D. 5 nước.
Câu 21: Dựa vào Át lát địa lý VN trang 4-5: Quần đảo xa nhất nước ta:
A. Hoàng sa B. Trường sa
C . Lý sơn D. Bạch long vĩ
Câu 22: Dựa vào Át lát địa lý VN trang 4-5:Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 17. B. 15 C. 11 D. 13
Câu 23: Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á :
A. Cùng khai thác tài nguyên. B. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực.
C. Cùng sử dụng lao động. D. Hợp tác về giáo dục, đào tạo.
Câu 3. Đặc điểm nổi bật của sông ngòi khu vực Bắc Á là
A. mạng lưới sông ngòi kém phát triển.
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm do lượng mưa dồi dào.
C. mùa đông đóng băng, cuối xuân đầu hạ có lũ do băng tuyết tan nhiều.
D. một số sông nhỏ bị chết trong hoang mạc.
Câu 21 : Các mỏ dầu của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Phía bắc khu vực. B. Ven biển phía nam.
C. Ven vịnh Pec – xích. D. Ven biển Địa Trung Hải.
Câu 22 : Các nước có nhiều dầu mỏ nhất ở Tây Nam Á là
A. Ả-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kì, Xi-ri, Cô-oét.
B. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Xi-ri.
C. Yê-men, Ô-man, Li-Băng, Síp.
D. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét.
Câu 23 : Sản lượng khai thác dầu mỏ hàng năm của các nước Tây Nam Á là
A. hơn1 tỉ tấn dầu. B. hơn 2 tỉ tấn dầu.
C. gần 1 tỉ tấn dầu. D. gần 2 tỉ tấn dầu.
Câu 24 : Ngành công nghiệp quan trọng nhất đối với các nước Tây Nam Á là
A. công nghiệp luyện kim. B. cơ khí, chế tạo máy.
C. khai thác và chế biến dầu mỏ. D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 25 : Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là
A. nóng ẩm. B. lạnh ẩm. C. khô hạn. D. ẩm ướt.
Câu 26 : Tây Nam Á nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?
A. Cận nhiệt và ôn đới. B. Nhiệt đới và ôn đới.
C. Nhiệt đới và cận nhiệt. D. Ôn đới và hàn đới.
Câu 27 : Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á. B. Đông Á. C. Bắc Á. D. Trung Á.
Câu 28 : Nam Á tiếp giáp với vịnh biển nào sau đây?
A. Vịnh biển Đỏ. B. Vịnh Bengan.
C. Vịnh biển Địa Trung Hải. D. Vịnh biển Đen.
Câu 29 : Phía Bắc của lãnh thổ Nam Á là
A. sơn nguyên Đê-can. B. đồng bằng Ấn – Hằng.
C. dãy Hi-ma-lay-a. D. bán đảo A-ráp.
Câu 30 : Đồng bằng Ấn – Hằng nằm ở vị trí nào trong khu vực Nam Á?
A. Nằm giữa dãy Hi – ma – lay – a và sơn nguyên Đê – can.
B. Nằm ở phía bắc.
C. Nằm giữa dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.
D. Nằm ở biển A – rap.
Câu 31 : Nằm kẹp giữa hai dãy núi Gát Tây và Gát Đông là
A. sơn nguyên Đê-can. B. bán đảo A-ráp.
C. đồng bằng Ấn – Hằng. D. hoang mạc Tha.
Câu 31 : Sơn nguyên Đê – can nằm kẹp giữa hai dãy núi nào?
A. Dãy Hi – ma – lay – a và dãy Bu – tan.
B. Dãy Bu – tan và dãy Gát – tây.
C. Dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.
D. Dãy Gát – đông và dãy Hi – ma – lay – a.
Câu 32 : Ranh giới khí hậu quan trọng giữa hai khu vực Trung Á và Nam Á là
A. sông Ấn – Hằng. B. dãy Hi-ma-lay-a.
C. biển A-rap. D. dãy Bu-tan.
Câu 33 : Các miền địa lí chính của Nam Á từ bắc xuống nam lần lượt là
A. dãy Hi – ma – lay – a; sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng.
B. sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng; dãy Hi – ma – lay – a.
C. dãy Hi – ma – lay – a; đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can.
D. đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can; dãy Hi – ma – lay – a.
Câu 35 : Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. ôn đới lục địa. D. ôn đới hải dương.
Câu 36 : Sự khác biệt của khí hậu ở hai sườn bắc nam của dãy Hi – ma – lay – a là
A. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam lạnh ẩm.
B. sườn phía bắc lạnh ẩm và sườn phía nam lạnh khô.
C. sườn phía bắc mưa nhiều và sườn phía nam lạnh khô.
D. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam mưa nhiều.
Câu 37 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất và sinh hoạt của người dân khu vực Nam Á?
A. Khí hậu. B. Thủy văn. C. Thổ nhưỡng. D. Địa hình.
Câu 38 : Xếp theo thứ tự các miền địa hình chính của Nam Á từ bắc xuống nam là
A. núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can, đồng bằng Ấn – Hằng.
B. núi Hi-ma-lay-a, đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can.
C. đồng bằng Ấn – Hằng, núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can.
D. đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can, núi Hi-ma-lay-a.
Câu 39 : Các tôn giáo chính ở Nam Á là
A. Hồi giáo và Phật giáo. B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
C. Thiên Chúa giáo và Phật giáo. D. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.
Câu 40 : Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là
A. Pa-ki-xtan. B. Ấn Độ. C. Nê-pan. D. Bu-tan.
Câu 41 : Đặc điểm dân cư Nam Á là
A. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á
B. đông dân thứ nhất châu Á, mật độ thứ 2 châu Á.
C. đông dân thứ 3 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á.
D. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ 3 châu Á.
Câu 42 : Các quốc gia/ vùng lãnh thổ thuộc phần đất liền của Đông Á là
A. Trung Quốc, Đài Loan. B. Trung Quốc, Triều Tiên.
C. Nhật Bản, Hải Nam. D. Nhật Bản, Triều Tiên.
Câu 43 : Các quốc gia thuộc Đông Á là
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên.
B. Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên.
C. Nhật Bản, Mông Cổ, Trung Quốc, Hàn Quốc.
D. Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Mông Cổ.
Câu 44 : Ngọn núi Phú Sĩ là biểu tượng của quốc gia nào ở Đông Á?
A. Trung Quốc B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Nhật Bản
Câu 45 : Phần đất liền khu vực Đông Á bao gồm các nước nào?
A. Trung Quốc và quần đảo Nhật Bản.
B. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.
C. Trung Quốc, đảo Hải Nam và bán đảo Triều Tiên.
D. Tất cả đều sai.
Câu 47 : Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là:
A. Thảo nguyên khô B. Hoang mạc
C. Bán hoang mạc D. Tất cả các cảnh quan trên.
Câu 48 : Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?
A. Sông Ấn B. Trường Giang
C. A Mua D. Hoàng Hà.
Câu 49 : Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa?
A. Hàn Quốc B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Triều Tiên.
nèo các đồng chí ơi, giúp tui típ nèo ít lắm =)))(hè hè hè ta sẽ gít các ngưi =)))