Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

MT

Nêu ý nghĩa của các CTHH sau:

a. Fe2(SO4)3

b. O3

c. CuSO4

MN
20 tháng 8 2019 lúc 20:18

a) \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)

- Là hợp chất được cấu tạo từ 3nguyên tố: Fe, S và O.

- Gồm:

+ 2 nguyên tố Fe.

+ 3 nguyên tố S.

+ 12 nguyên tố O.

-Có PTK=340đvC.

b)\(O_3\)

- Là đơn chất cấu tạo bởi nguyên tố O.

- Gồm 3 nguyên tố O.

- Có PTK=48đvC

c)\(CuSO_4\)

- Là hợp chất được tạo bởi 3 nguyên tố: Cu, S và O.

- Gồm:

+ 1 nguyên tử Cu.

+ 1 nguyên tử S.

+ 4 nguyên tử O.

- Có PTK=160 đvC.

Bình luận (0)
BT
20 tháng 8 2019 lúc 20:21

a,Công thức Fe2(SO4)3 cho biết:

Hợp chất trên gồm 3 nguyên tố: Fe, S và O tạo nên.

Có 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O trong phân tử.

Phân tử khối bằng: 56.2 + 3.32 + 16.12 = 400 (đvC).

b,Công thức O3 cho biết:

Khí ozon do nguyên tố oxi tạo nên

Có 3 nguyên tử oxi trong một phân tử

Phân tử khối bằng: 16.3 = 48 (đvC)

c, Công thức CuSO4 cho biết:

Hợp chất gồm 3 nguyên tố : Cu ; S; O

Có 1 nguyên tử Cu ; 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử oxi

Phân tử khối bằng 32+ 64+ (16.4)= 160 ( đvC)

Bình luận (0)
LN
21 tháng 8 2019 lúc 11:42

a) ý nghĩa:

Fe2(SO4)3 do 3 ng.tố Fe, S, O tạo nên

Trong 1 pt Fe2(SO4)3 có 3 ng.tử Fe, 3 ng.tử S và 12 ng.tử O

PTK = 56.2 + 3.32 + 3.4.16 = 400 đvC

b) ý nghĩa:

khí O3 do ng.tố oxi tạo nên

Trong 1 pt O3 có 3 ng.tử oxi

PTK = 3.16 = 48 đvC

c)

CuSO4 do 3 ng.tố Cu, S, O tạo nên

Trong 1 pt CuSO4 có 1 ng.tử Cu, 1 ng.tử S, 4 ng.tử O

PTK = 64 + 32 + 16.4 = 160 đvC

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
MT
Xem chi tiết
NK
Xem chi tiết
NS
Xem chi tiết
HV
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
MT
Xem chi tiết
MT
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết