MQ

Nêu tính chất hóa học của muối, mỗi tính chất 5 phương trình

ND
21 tháng 7 2021 lúc 15:10

TCHH của muối: 

- Tác dụng với kim loại

PTHH: Mg + 2 HCl -> MgCl2 + H2

Zn + H2SO4 (loãng) -> ZnSO4 + H2

Cu + 2 H2SO4(đ) -to-> CuSO4 + SO2 + 2 H2O
2 Fe + 6 H2SO4(đ) -to-> Fe2(SO4)3+ 3 SO2 + 6 H2O

Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2

- Tác dụng với axit:

HCl + AgNO3 -> AgCl + HNO3

H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2 HCl

CaCO3 + 2 HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O

BaCO3 + 2 HCl -> BaCl2 + CO2 + H2O

MgCO3 +2 HCl -> MgCl2 + CO2 + H2O

- Tác dụng với dd bazo:

Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2 NaOH

CuSO4 + 2 NaOH -> Cu(OH)2 + Na2SO4

BaCl2 + 2 AgNO3 -> Ba(NO3)2 + 2 AgCl

CuSO4 + Ba(OH)2 -> BaSO4 + Cu(OH)2

CuCl2 + 2 KOH -> 2 KCl + Cu(OH)2

- Tác dụng vơi dd muối:

CuCl2 + 2 AgNO3 -> 2 AgCl + Cu(NO3)2

BaCl2 + Na2SO4 -> 2 NaCl + BaSO4

CaCl2 + Na2CO3 -> 2 NaCl + CaCO3

CuSO4 + BaCl2 -> BaSO4 + CuCl2

Al2(SO4)3 + 3 Ba(NO3)2 -> 3 BaSO4 + 2 Al(NO3)3

- Phản ứng phân hủy muối:

CaCO3 -to-> CaO + CO2

2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2

2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2

MgCO3 -to-> MgO + CO2

Cu(NO3)2 -to-> CuO + 2 NO2 + 1/2 O2

 

 

Chúc em học tốt!

Bình luận (0)
BH
21 tháng 7 2021 lúc 15:37

.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
ND
Xem chi tiết
AP
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
SC
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
KB
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
PP
Xem chi tiết