Hard, fast, late, early, daily, monthly, near, far, right, wrong,...
Hard, fast, late, early, daily, monthly, near, far, right, wrong,...
Điền vào chỗ chấm
tính từ hai âm tiết tận cùng bằng -er,-le,-ow,-et thì xem như......
những trạng từ có hai âm tiết mà tận cùng bằng -ly,ta cần dùng cấu trúc........khi sang so sánh hơn và so sánh nhất
với tính từ ngắn,nếu trước phụ âm cuối từ là một nguyên âm,thì ta....................khi sang so sánh hơn hoặc so sánh nhất
Nêu cách sử dụng của danh từ đếm được và danh từ không đếm được?
Nêu cách chuyển từ danh từ đếm được sang danh từ không đếm được
cách để chuyển một từ sang danh từ , động từ , tính từ
Cần Gấp!!!!
1 là viết lại câu với từ cho sẵn vẫn giữ nghĩa
2-9 là viết thành câu hoàn chỉnh
10-12 là dịch câu sang tiếng anh
Practice 1
1. They feed hundreds of monkeys with fruit and vegetables.->Hundreds
2. A lot / cultural activities / hold / part / the Flower Festival / Da Lat / last year.
3. The prize / award / anyone who be / first / cross the river.
4. This country / famous / colorful dances / the festive season.
5. You / expect / speak English well / after five months / learn it.
6. There / firework displays / variety / places / my city / 2 weeks ago.
7. The meeting last Monday / describe / productive.
8. Unlike other places / the New Year here / celebrate / quiet and peaceful way. 9. Your brother / serious / start / new business? Yes
10. Càng ngày càng có nhiều du khách nước ngoài đến Vietnam đón Tết âm lịch.
11. Chúng ta phải tổng hợp và nộp bản báo cáo trước ngày 15 tháng 2.
12. Thế vận hội tới sẽ được tổ chức ở nước nào?
1 là viết lại câu với từ cho sẵn vẫn giữ nghĩa
2-9 là viết thành câu hoàn chỉnh
10-12 là dịch câu sang tiếng anh
Practice 1
1. They feed hundreds of monkeys with fruit and vegetables.->Hundreds
2. A lot / cultural activities / hold / part / the Flower Festival / Da Lat / last year.
3. The prize / award / anyone who be / first / cross the river.
4. This country / famous / colorful dances / the festive season.
5. You / expect / speak English well / after five months / learn it.
6. There / firework displays / variety / places / my city / 2 weeks ago.
7. The meeting last Monday / describe / productive.
8. Unlike other places / the New Year here / celebrate / quiet and peaceful way. 9. Your brother / serious / start / new business? Yes
10. Càng ngày càng có nhiều du khách nước ngoài đến Vietnam đón Tết âm lịch.
11. Chúng ta phải tổng hợp và nộp bản báo cáo trước ngày 15 tháng 2.
12. Thế vận hội tới sẽ được tổ chức ở nước nào?
1 là viết lại câu với từ cho sẵn vẫn giữ nghĩa
2-9 là viết thành câu hoàn chỉnh
10-12 là dịch câu sang tiếng anh
Practice 1
1. They feed hundreds of monkeys with fruit and vegetables.->Hundreds
2. A lot / cultural activities / hold / part / the Flower Festival / Da Lat / last year.
3. The prize / award / anyone who be / first / cross the river.
4. This country / famous / colorful dances / the festive season.
5. You / expect / speak English well / after five months / learn it.
6. There / firework displays / variety / places / my city / 2 weeks ago.
7. The meeting last Monday / describe / productive.
8. Unlike other places / the New Year here / celebrate / quiet and peaceful way. 9. Your brother / serious / start / new business? Yes
10. Càng ngày càng có nhiều du khách nước ngoài đến Vietnam đón Tết âm lịch.
11. Chúng ta phải tổng hợp và nộp bản báo cáo trước ngày 15 tháng 2.
12. Thế vận hội tới sẽ được tổ chức ở nước nào?
Ghi 10 câu danh từ số ít chuyển sang số nhiều thì quá khứ đơn
1 là viết lại câu với từ cho sẵn vẫn giữ nghĩa
2-5 là viết thành câu hoàn chỉnh
6-10 là dịch câu sang tiếng anh
Practice 2
1. Our deforestation has brought about the change in climate.-. the...
2. The monks / always / invite / preach / about an hour.
3. If we / cooperate / each other / everyone / benefit / the coop
4. The film / be so gripping / almost everyone / move /tears
5. I / appreciate it / if you / keep what I've told you secre
6. Các cửa hàng vẫn mở cửa đến tận nửa đêm.
7. Bà ấy tháo gắng tay để khoe chiếc nhẫn kim cương
8. Tôi làm bài thi thử kém nhưng làm bài thí thật tốt hơn nhiều.
9. Vào dịp này ai cũng cầu xin sức khỏe, may mắn và sung túc.
10. Để có được tấm vé máy bay trước Tết bạn phải trước ít nhất 1 tuần.
1 là viết lại câu với từ cho sẵn vẫn giữ nghĩa
2-5 là viết thành câu hoàn chỉnh
6-10 là dịch câu sang tiếng anh
Practice 2
1. Our deforestation has brought about the change in climate.-. the...
2. The monks / always / invite / preach / about an hour.
3. If we / cooperate / each other / everyone / benefit / the coop
4. The film / be so gripping / almost everyone / move /tears
5. I / appreciate it / if you / keep what I've told you secre
6. Các cửa hàng vẫn mở cửa đến tận nửa đêm.
7. Bà ấy tháo gắng tay để khoe chiếc nhẫn kim cương
8. Tôi làm bài thi thử kém nhưng làm bài thí thật tốt hơn nhiều.
9. Vào dịp này ai cũng cầu xin sức khỏe, may mắn và sung túc.
10. Để có được tấm vé máy bay trước Tết bạn phải trước ít nhất 1 tuần.